Spaziergang trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Spaziergang trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Spaziergang trong Tiếng Đức.

Từ Spaziergang trong Tiếng Đức có nghĩa là đi dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Spaziergang

đi dạo

noun

Sie wollten uns nicht mal einen Spaziergang machen lassen.
Họ thậm chí sẽ không cho mình đi dạo.

Xem thêm ví dụ

Sie erklärte mir, dass dieser Vater, den sie gehabt hatte, ihnen sagte, er käme am Sonntag und hole sie zu einem Spaziergang ab.
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.
Sie wollten uns nicht mal einen Spaziergang machen lassen.
Họ thậm chí sẽ không cho mình đi dạo.
Reiner Spaziergang.
Như đi dạo trong công viên ấy mà.
Man nimmt sie mit auf einen Spaziergang.
Bạn mặc nó đi dạo.
Es war einmal ein Mann, der jeden Abend gerne einen Spaziergang in der Nachbarschaft unternahm.
Xưa kia có một người rất thích đi bộ xung quanh khu xóm của mình vào buổi chiều.
Spaziergänge oder Sport können helfen, negative Gefühle abzubauen.
Đi bộ nhanh và những môn thể dục khác có thể giúp tâm trạng khuây khỏa.
Ein paar Spaziergängern werden wir später sicher auch begegnen.
Lát nữa sẽ có vài người đi bộ qua đây.
«Es ist eine herrliche Nacht für einen Spaziergang», sagte Catherine.
- Thật là một đêm đẹp để đi dạo – Catherine nói.
Wir machten einen Spaziergang am Flussufer.
Chúng tôi dạo chơi dọc bờ sông.
Ein gemeinsamer Spaziergang brachte die Mitglieder dorthin.
Ông đã được những người địa phương thường tới nơi này dẫn đường.
So ein Spaziergang ist eine Wonne.
Được đi bộ thong thả là một món quà, em à!
Ich bin hier nur um einen Spaziergang zu machen, um mir die Füße zu vertreten.
Tao đến đây đi dạo một lát thư gân giãn cốt tí.
1, 2 Spaziergang op.
Nhảy bước bốn 2.
An einem Sommernachmittag ein entzückender Spaziergang.
Một buổi chiều thẳng đứng mùa hè.
Stattdessen wollte ich einen kleinen Spaziergang machen und frische Luft schnappen.
Thay vì thế tôi quyết định đi quanh phố để dạo mát.
Erst nach einem guten Essen, einem angenehmen Spaziergang, einem langen Gespräch und einem erholsamen Schlaf war für Samuel der richtige Zeitpunkt gekommen, Saul zu salben.
Chỉ sau khi họ dùng một bữa ăn ngon, đi dạo thoải mái, trò chuyện lâu và nghỉ ngơi, nhà tiên tri Sa-mu-ên mới cảm thấy đó là thời điểm thích hợp để xức dầu cho Sau-lơ.
Ich denke, ich mache mit ihr einen Spaziergang.
Tôi xin đưa cháu đi dạo.
Werden Spaziergänger und Autofahrer auf den Straßen geblendet?
Bạn có phải người qua đường mù lòa và những tay lái moto trên các xa lộ?
Das Männchen begibt sich mitten ins Rudel, läßt sich fallen und legt sich auf den Rücken, als hätte sein Spaziergang ihn völlig erschöpft.
Tiến vào giữa bầy, con sư tử đực nằm phịch xuống như thể mệt đừ vì đi dạo và lăn kềnh ra đất.
Wer fühlt sich denn in seiner Wohnung noch sicher, ganz zu schweigen von einem nächtlichen Spaziergang?
Thật ra, có bao nhiêu người cảm thấy an toàn trong nhà mình, chưa nói đến việc đi ra ngoài đường ban đêm?
Wir fuhren mit der U- Bahn so weit wie Aldersgate, und nur einen kurzen Spaziergang führte uns zu
Chúng tôi đi du lịch bằng tàu điện ngầm như xa như Aldersgate và đi bộ ngắn đã cho chúng tôi
Nach einem Spaziergang rezitiert sie aus dem Theaterstück Engel in Amerika, und möchte wissen, ob ihre Mutter verstanden habe, wovon es handelt.
Lydia đọc cho mẹ cô nghe một đoạn trong vở kịch Angels in America và hỏi mẹ cô vở kịch nói về chuyện gì.
Er hatte das Haus zu einem abendlichen Spaziergang verlassen und war nie wieder zurückgekehrt.
Ông đã rời khỏi nhà để đi dạo buổi tối và không bao giờ quay trở lại.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Spaziergang trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.