Spannung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Spannung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Spannung trong Tiếng Đức.
Từ Spannung trong Tiếng Đức có nghĩa là Ứng suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Spannung
Ứng suấtnoun (Kraftkomponente in der technischen Mechanik) |
Xem thêm ví dụ
Ist das vielleicht auch ein Grund für Spannungen in deiner Ehe? Đó có phải là nguyên nhân gây ra mối bất hòa giữa vợ chồng bạn không? |
Inmitten der globalen Spannungen und Probleme haben heute Millionen von Menschen auf der ganzen Erde die Botschaft der Bibel über Frieden und Harmonie angenommen. Ngày nay, trong một thế giới đầy dẫy sự căng thẳng và vấn đề khó khăn, hằng triệu người trên khắp đất đã vui mừng đón nhận bức thông điệp của Kinh-thánh về hòa bình và hợp nhất. |
Die Spannungen steigen, da sich das sowjetische Schiff Kuba nähert. Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba. |
Ich habe das Gefühl, dass sich jetzt hier im Raum eine ungemütliche Spannung aufbaut, denn ich hätte dieses Kleid nicht anziehen sollen. Và tôi cảm thấy có một áp lực không thoải mái trong phòng vào lúc này bởi vì đáng lẽ ra tôi không nên mặc cái đầm này. |
Das Verhältnis von Spannung und Komik sei nicht ausgewogen. Quan hệ giữa Sunda và Galuh tương đối kỳ lạ như vậy. |
Die Spannungen nahmen zu, so dass im Frühling 58 Krieg ausbrach. Tình trạng căng thẳng ngày càng gia tăng và cuối cùng vào đầu mùa xuân 58, chiến tranh đã nổ ra. |
Die übrigen Optionen auf diesem Computer installiert wie automatische Werkzeug Einstellgeräte und programmierbarer Reitstock sind bereit zu gehen, wenn die Maschine unter Spannung ist Các tùy chọn còn lại được cài đặt trên máy tính này chẳng hạn như tự động công cụ Presetter và lập trình Tailstock sẵn sàng để đi khi máy tràn đầy sinh lực |
Sie haben diese absolut wahnsinnigen, coolen, verrückten brillanten Ideen, der ganze Raum ist wie unter Spannung mit kreativer Energie. Họ có các ý tưởng xuất sắc tuyệt vời và táo bạo, cả căn phòng được kích điện bằng năng lượng sáng tạo. |
Nicholas litt unter einer solchen inneren Spannung. Anh Nicholas đã bị áp lực nội tâm. |
Man konnte zurück blättern, aber wenn man es live schaut, baute sich, interessanterweise, diese Spannung auf, weil man keine Kontrolle darüber hatte, wann man die konkreten Tweets lesen würde. Bạn có thể trở lại phần này, nhưng thú vị hơn, nếu bạn xem nó trực tiếp, có một sự mong đợi được tạo nên bởi những dòng tweet thực thụ, bạn không thể kiểm soát khi nào bạn có thể đọc được nó. |
Wochen vergingen und im Lager stieg die Spannung. Nhiều tuần trôi qua, áp lực trong trại càng nặng nề hơn. |
Und vielleicht noch interessnater aus unserem Sichtpunkt, eine andere Spannung zwischen neu- orientierten Verhalten, und Tradition oder Beibehaltung. Có thể còn thú vị hơn từ điểm nhìn của chúng ta, có một sự giằng co khác giữa những hành vi tìm kiếm sự mới lạ và sự gìn giữ bảo toàn những giá trị cũ. |
Rasch erfuhren wir, daß sie voller Spannung darauf gewartet hatten, mit Jehovas Zeugen Kontakt zu bekommen, denn während der deutschen Besetzung gab es keine Zeugen in der Gegend. Chúng tôi được biết họ đã nóng lòng chờ đợi được tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, tuy nhiên trong thời gian quân Đức chiếm đóng, không có Nhân Chứng nào trong vùng. |
Diese Gedanken sind in liberalen akademischen Kreisen sehr bekannt, aber Kleriker wie ich sind unwillig gewesen, sie darzulegen, aus Angst davor, in unseren Kirchengemeinschaften Spannung und Teilung zu erzeugen; aus Angst davor, den einfachen Glauben von eher traditionellen Gläubigen aufzurühren. Những quan điểm này được biết đến trong những ngành học thuật tự do, nhưng giới tăng lữ như tôi không sẵn lòng phơi bày chúng, vì lo sợ sẽ tạo ra căng thẳng và chia rẽ trong giới giáo đường, bởi sợ làm xáo trộn niềm tin giản đơn của những tín đồ truyền thống. |
Und hier kommt die gute Nachricht: Wenn du bei dir anfängst und versuchst, keine Spannungen entstehen zu lassen, werden deine Eltern eher ruhig bleiben und dich ausreden lassen. Và điều đáng mừng là nếu bạn làm phần của mình để xua bớt bầu không khí căng thẳng, hẳn cha mẹ sẽ bình tĩnh lại và nghe bạn nói. |
Für sie ist die Gewalt, die sie sehen, das Ergebnis der Spannungen zwischen Präsident Kabila und verschiedenen nationalen Gegnern und Spannungen zwischen dem Kongo, Ruanda und Uganda. Với họ, bạo lực mà họ nhìn thấy là hậu quả của những căng thẳng giữa Tổng thống Kabila và những phe đối lập trong nước, bên cạnh những bất hòa giữa Công-gô, Rwanda và Uganda. |
Hier also eine kleine visuelle Animation, als ob die beiden Seiten des Gehirns sich gegenseitig anstoßen, um sich irgendwie Sinn zu geben, durch die Dualität und die Spannung. Đây là một đoạn hoạt hình ngắn, cứ như là hai phần của bộ não xung đột nhau để diễn giải tính hai mặt và sự căng thẳng. |
Ehrlich, zieht Greer die Spannung einen großartigen Einmarsch zu haben vor? Con bé Greer đó cố tình trì hoãn để làm cái cổng vòm sang trọng hơn à? |
Und, noch verrückter, ist mein Kollege Vincent Pieribone aus Yale, der tatsächlich ein fluoreszierendes Protein entworfen und gebaut hat, welches auf Spannung reagiert. Và thậm chí gây sửng sốt hơn nữa, là đồng nghiệp thân của tôi Vincent Pieribone ở Yale, người đã thực sự thiết kế và chế tạo một protein phản quang phản ứng với điện thế. |
Sie sind da durch ihre eigene Spannung. Chúng đều dính vào do lực ma sát. |
Einige vertreten sogar die Ansicht, die Welt erlebe seit dem Ende des Zweiten Weltkriegs eine beispiellose Friedenszeit, da es weder zwischen den Industrieländern zum Krieg gekommen sei noch die Supermächte trotz der gewaltigen Spannungen und der Aufhäufung von Waffen Krieg gegeneinander geführt hätten. Thật ra có những người khăng khăng cho rằng thế giới đã có một thời kỳ hòa bình chưa từng có kể từ sau Thế Chiến thứ II, bởi lẽ đã không có chiến tranh giữa các nước mở mang và mặc dù có sự căng thẳng và vũ khí gia tăng, các siêu cường quốc chưa có đánh nhau. |
Ein Pfahl hatte mit Spannungen und Problemen zwischen den Mitgliedern zu kämpfen, und es musste Rat erteilt werden. Một giáo khu đang vất vả với tình trạng căng thẳng và khó khăn giữa các tín hữu, và cần phải được khuyên bảo. |
Wenn man auf den maximalen Betrag der Spannung für jede dieser Fasern nimmt, erkennt man, dass sie sich stark unterscheiden, und dass, in der Tat, der Abseilfaden, oder Seide der großen Ampullendrüse, die stärkste dieser Fasern ist. Nếu bạn nhìn vào giá trị lực lớn nhất cho mỗi một sợi tơ, bạn sẽ thấy có nhiều biến số, thực tế là tơ kéo hay tơ ampullate, là sợi chắc nhất trong số đó. |
Niemand möchte eine Ehe sehen, die unter Spannung steht. Không ai muốn thấy một cuộc hôn nhân căng thẳng. |
Wie viel Spannung gibt der Trommelmacher der Beschnürung? Người thợ trống sẽ căng dây đến mức nào? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Spannung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.