σπάνια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σπάνια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σπάνια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σπάνια trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là ít khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σπάνια
ít khiadverb Οι καθηγητές συνήθως έβγαζαν έξω τον Ράντσο, σπάνια τον άφηναν μέσα. Giáo sư rất ít khi cho Rancho vào lớp học. |
Xem thêm ví dụ
Ασφαλώς, αυτή η τακτική σπάνια αποδίδει. Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt. |
Οι φθόγγοι αυτής της γλώσσας που παράγονται κατά την εκπνοή και οι οποίοι διακόπτονται με το κλείσιμο της γλωττίδας, τα πολλά συνεχόμενα φωνήεντα (μέχρι πέντε σε μία και μόνο λέξη) και η σπάνια χρήση συμφώνων έφεραν τους ιεραποστόλους σε απόγνωση. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Ξαφνικά, ακούτε τους 100 από την ομάδα του Γεδεών να σαλπίζουν με τις σάλπιγγες τους, και τους βλέπετε να σπάνε τις μεγάλες υδρίες νερού που μεταφέρουν. Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo. |
Όταν ήμουν μικρός, αρώστησα από μία σπάνια ασθένια. Khi tôi còn rất trẻ, tôi đã bị một căn bệnh lạ. |
Έχει τη δύναμη του ήλιου και του φεγγαριού επειδή η μητέρα της αντιπροσωπεύει το φεγγάρι και ο πατέρας της τον ήλιο, αν και σπάνια εμφανίζει τις ικανότητες που αφορούν το φεγγάρι. Cô sở hữu sức mạnh của Mặt Trời và Mặt Trăng bởi vì mẹ cô tượng trưng cho Mặt Trăng còn bố cô tượng trưng cho Mặt Trời. |
Αυτή η μεταμόρφωση γίνεται λιγότερο σπάνια. Sự biến chuyển này đang trở nên hiếm hơn. |
Είναι ένα νέο κρασί που σπάνια ταξιδεύει. Đó là một loại rượu mới rất hiếm. |
Αυτό συνήθως συμβαίνει επειδή η δική τους Αγία Γραφή είναι μια από αυτές που σπάνια χρησιμοποιεί το όνομα του Θεού. Thường thì là vì bản Kinh-thánh của họ ít dùng đến danh của Đức Chúa Trời. |
Εξελίχθηκαν σε έναν κόσμο όπου οι άνθρωποι ζούσαν σε μικρές ομάδες, σπάνια συναντούσαν κάποιον που να ήταν ιδιαίτερα διαφορετικός από τους ίδιους, είχαν σχετικά μικρές ζωές με λίγες επιλογές και οι υψηλότερες προτεραιότητες της κάθε ημέρας ήταν το φαγητό και το ζευγάρωμα. Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ. |
Μιλάμε για σπάνια ασχήμια! Oh, đó là những thứ xấu xí thối rữa. |
Η ικανότητα να μεταφέρεις μία δύναμη από ένα σώμα στο άλλο είναι εξαιρετικά σπάνια. Khả năng của anh ta là chiếm lấy năng lực của người khác Một khả năng rất tuyệt dấy |
Ειδικά πράγματα που σπάνε τη ρουτίνα. Đặc biệt là ở những cái phá vỡ các thói quen hàng ngày. |
Αυτή η πίεση σπάνια εντοπίζεται σε ένα και μόνο προφανές περιστατικό. Áp lực này hiếm khi nào đến qua chỉ một sự việc dễ cho người ta nhận biết. |
Το εμπόριο σπάνιων ζώων ελέγχεται κυρίως από επαγγελματίες κακοποιούς και αυξάνει συνεχώς. Buôn bán thú vật loại hiếm phần lớn nằm trong tay giới phạm pháp chuyên nghiệp và đang trên đà gia tăng. |
Λοιπόν, η «Σπάνια Γη» στην πραγματικότητα με δίδαξε τραγικά πολλά σχετικά με το να συναντάς κοινό. Thật ra là "Trái Đất hiếm hoi" (Rare Earth) đã dạy tôi nhiều thứ khủng khiếp về gặp gỡ công chúng. |
Δεν το παίζω σπανός ευγενής. Em không giả bộ như mình tới đây trên chiếc Mayflower. |
Ακόμη, όμως, και στους Βιβλικούς χρόνους, ο Θεός σπάνια έκανε κάτι τέτοιο. Nhưng ngay cả trong thời Kinh Thánh, Ngài cũng hiếm khi làm điều đó. |
12 λεπτά: Τομείς που Καλύπτονται Σπάνια. 20 phút: “Cải Thiện Sự Hữu Hiệu Với Tư Cách Là Những Người Phụng Sự”. |
Τα παιδιά ασχολούνται ώρες κάθε μέρα με ιδέες και τους φίλους τους μέσω οθονών, όμως σπάνια έχουν την ευκαιρία να αναπτύξουν τις διαπροσωπικές δεξιότητες επικοινωνίας. Bọn trẻ dành hàng giờ mỗi ngày tương tác với ý tưởng và với nhau thông qua màn hình nhưng tụi nhỏ rất ít có cơ hội được trau dồi kỹ năng giao tiếp. |
Πολύ σπάνια. Rất hiếm. |
Κάθε τόσο όμως, πολύ σπάνια, κάτι γινόταν και κάποιος από τους καλλιτέχνες αυτούς γινόταν όντως υπερφυσικός. Nhưng, một hôm nào đó, rất hiếm hoi, một điều kỳ lạ sẽ xảy ra, và một trong những vũ công đó trở nên sáng chói. |
Μόνο που σπάνια, σε ελάχιστες περιπτώσεις αυτό λειτουργεί για να φέρει περισσότερη βία. Và trong rất ít trường hợp bạo lực có thể trị được bạo lực. |
Σπάνια συναντώ κοινό που οι άνθρωποι να μπορούν να ανατρέξουν πολύ πίσω στο παρελθόν χωρίς αυτό το βίωμα. Hiếm khi tôi tìm được một thính giả nào phải lùi lại rất xa trong quá khứ để lấy lại ký ức đó. |
Έχω δει σπάνια τέτοια Brawn σε έναν άνδρα. Tôi ít khi thấy bắp như một người đàn ông. |
Οι λεοπαρδάλεις του χιονιού συναντώνται τόσο σπάνια... που γεννάται αβεβαιότητα και ένταση. Báo tuyết hiếm khi gặp nhau đó là điều không đoán trước được và căng thẳng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σπάνια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.