そっぽを向く trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ そっぽを向く trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ そっぽを向く trong Tiếng Nhật.
Từ そっぽを向く trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngoảnh đi, bỏ đi, ngoảnh mặt, xây mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ そっぽを向く
ngoảnh đi(turn away) |
bỏ đi(turn away) |
ngoảnh mặt(turn away) |
xây mặt(turn away) |
Xem thêm ví dụ
しかし,さおが南北に向いていたのであれば,それは考えにくいことです。 その垂れ幕はさおと平行になるからです。( Nhưng không thể như thế nếu các đòn nằm về hướng bắc-nam, song song với màn che. |
したがって この区域の建設を助ける人々のインセンティブと そこの基本的なルールを定める人々のインセンティブとは まさに正しい方向を向くことになるのです Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
様々な奉仕の中でも,人から認められたり称賛されたりするような分野だけに思いが向いているだろうか。 Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
予期 せ ぬ こと に 立ち向か う Tai của ngài? |
その時先生は私の方を向いて言いました 「マシェルカー これと同じように エネルギーを拡散させずに 集中させれば 何でも実現できるんだ」 Khi mẩu giấy cháy, vì một lí do nào đó ông ấy quay sang tôi và nói: “Mashelkar, như thế này, nếu em không khuếch tán năng lượng, nếu em tập trung năng lượng của mình, em có thể đạt được bất cứ thứ gì trên thế giới này.” |
創世記 6:3)聖書はこう述べています。「 人の悪が地にあふれ,その心の考えのすべての傾向が終始ただ悪に向か(っていた)。 (Sáng-thế Ký 6:3) Kinh Thánh nói: “Sự hung-ác của loài người trên mặt đất rất nhiều, và các ý-tưởng của lòng họ chỉ là xấu luôn. |
皆さんのご想像のように 北大西洋ではひどい暴風雨に 遭うこともあります 船酔いする人には向いていません 私たちはとても価値のあるデータを 収集しています Tại vùng bắc Đại Tây Dương, chúng tôi đã gặp phải vài cơn bão rất mạnh-- nên chúng không phù hợp với những ai dễ say sóng, nhưng chúng tôi đã thu thập vài dữ liệu rất giá trị. |
表面的に,あるいは気が向いた時に研究するだけでは,神の言葉を十分に吸収することはできないでしょう。 Thói quen học hỏi hời hợt và thất thường không giúp chúng ta hấp thu trọn vẹn Lời Ngài. |
ヨハ 13:1)この記念式の時期に,わたしたちの思いは,キリストの愛の最大の表明に向きます。 (Giăng 13:1) Vào mùa Lễ Tưởng Niệm này, chúng ta suy ngẫm sự biểu lộ tình yêu thương lớn nhất của Đấng Christ. |
そして勿論 これは何かが良い方向に向く まさに先駆けです そして勿論 これは何かが良い方向に向く まさに先駆けです それを築きさえすれば それが人々の生活様式を変えます Và tất nhiên, điều này chỉ là một ý tưởng về một cái gì đó mà có thể tốt hơn nếu chúng ta chỉ cần tạo ra nó, và nó làm thay đổi cách sống. |
Pixel Stand の中央に、画面が外側を向くようにスマートフォンを置きます。 Hãy đặt điện thoại vào giữa đế sạc Pixel Stand, màn hình điện thoại hướng ra ngoài. |
彼は絶対にこちらを向くことはない・・ Cậu sẽ không bao giờ nhìn tôi. |
カームはまたオイのほうを向いて,「聖書はだれのために,またどんな目的で書かれたのかね?」 Anh lại quay sang Ổi và hỏi: “Kinh-thánh được viết ra cho ai và với mục đích gì?” |
3 ヨナという人について考えるとき,不従順や頑固といった欠点に注意が向きがちです。 3 Khi nghĩ đến Giô-na, người ta thường tập trung vào những khuyết điểm, chẳng hạn như đôi lần ông không vâng lời hay thậm chí cứng đầu. |
マリアは気の毒に思って,イエスの方を向き,こう言います。 Ma-ri cảm thương cho họ, bà quay sang Chúa Giê-su. |
しかし人々は,後ろ向きに座るよりも,進行方向を向いて座るのを好みます。 Tuy nhiên, người ta thích nhìn thấy mình sắp đến đâu hơn là mình ở đâu đến! |
他の人から傷つけられると,自分の感情ばかりに目が向き,傷つけた人に腹を立てたり,その人と口をきかなくなったりするかもしれません。 Khi bị người khác xúc phạm hoặc gây tổn thương, có thể chúng ta chú tâm vào cảm xúc của mình, rồi muốn trách móc hay cắt đứt mối quan hệ với người ấy bằng cách không nói chuyện nữa. |
共 に 馬 に 乗り 立ち向か う の で す Xông ra và giáp mặt với bọn chúng. |
そうだとしても,自分はもともとよくない人間だとか,道徳的な清さを保つことは自分には向いていないなどと思ってはなりません。 Nếu thế, đừng nghĩ rằng mình thật tồi tệ hoặc suy đồi về đạo đức. |
少数 が 多数 に 立ち向か っ た Số ít chống lại số đông. |
9 現実的に言えば,おのずと研究に心が向く,という人は多くありません。 9 Trên thực-tế không mấy người trong chúng ta lại tự nhiên ham học. |
劇が始まって三,四分すると,その奉仕者は妻の方を向き,「いいかい」と聞きました。 Sau khi xem vở kịch được độ ba hay bốn phút người chồng quay lại hỏi vợ: “Em sẵn-sàng chưa?”. |
子供たちに,あなたが読んだ聖句を表す絵の方を向いてもらいます。( Yêu cầu các em xoay người lại và nhìn vào tấm hình tương ứng với các câu thánh thư mà các anh chị em đọc. |
わたしたちの思いは,わたしたちの罪を贖あがない,生き方を教え,祈り方を教え,御自身の行いによって奉仕の祝福を教えてくださった,わたしたちの主なる救い主,イエス・キリストに向いています。 Những ý nghĩ của chúng ta hướng về Ngài là Đấng chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng chỉ cho chúng ta thấy cách sống và cách cầu nguyện, cũng là Đấng cho thấy bằng chính hành động của Ngài các phước lành của sự phục vụ—chính là Chúa và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô. |
羅針盤のなかった時代に,ヘブライ人は,日の出の方角を向いた人の視点で方角を表現しました。 Trước thời la bàn từ, người Hê-bơ-rơ dựa vào cái nhìn của một người hướng về phía mặt trời mọc để định phương hướng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ そっぽを向く trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.