そっくり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ そっくり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ そっくり trong Tiếng Nhật.

Từ そっくり trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tất cả, hoàn toàn, toàn bộ, cả, trọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ そっくり

tất cả

(all)

hoàn toàn

(all)

toàn bộ

(all)

cả

(all)

trọn

(all)

Xem thêm ví dụ

怒ると死んだ母親にそっくり
Con gái hay nổi loạn giống mẹ.
翠玉白菜を非常にすばらしいものにしているのは,この名前が明かされていない巨匠が,二つの色,亀裂,そしてひだなどの翡翠の弱点を利用して白菜を実物そっくりに仕上げたことです。
Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn.
ギリシャの伝承から不滅の魂という思想を取り入れていたクレメンスの教えを受け,魂に関するプラトンの思想に強く影響されたオリゲネスは,「プラトンから取り入れた,魂の壮大なドラマをそっくりキリスト教の教理の中に組み込んだ」と,神学者のウェルナー・イェーガーは述べています。
Origen chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ ý tưởng của Plato về linh hồn. Nhà thần học Werner Jaeger nhận xét: “[Origen] đã thêm vào giáo lý của đạo Đấng Christ sự dạy dỗ về linh hồn mà ông đã lấy từ Plato”.
顔が望とそっくり
Tri ạ, cái mặt anh trông thế nào ấy.
神は,ご自分を愛する人々に,アダムとエバが失ったものをそっくりあたえると約束しておられます。
Đức Chúa Trời hứa rằng Ngài sẽ ban cho những người yêu mến Ngài chính những điều mà A-đam và Ê-va đã mất.
4週間から6週間たつと,親そっくりの2センチほどのかわいい赤ちゃんシードラゴンが誕生します。
Từ bốn đến sáu tuần sau, cá rồng biển con dài 20 milimét nở ra, mỗi con đều là bản sao thu nhỏ của cha mẹ.
ですから,雑誌を紹介する際に,証言例の言い回しをそっくりそのまま用いなければならないと感じる必要はありません。
Vì thế, khi mời nhận tạp chí, chúng ta không bắt buộc phải nói chính xác từng chữ như trong các lời trình bày mẫu.
それまでにたまっていた母からの手紙や小包をそっくり,それに自分の大切な聖書と書籍を受け取った時の父の喜びを想像してみてください。
Hãy tưởng xem niềm vui của cha khi nhận được những gói quà và tất cả các lá thư mà mẹ đã viết gửi cha chồng chất bao ngày, cùng chung với quyển Kinh-thánh quí báu của cha và sách báo!
(ストッツェル)これはそっくりそのまま あなたの部屋なのね
KS: Căn phòng của bạn trông thế này sao?
お 母 さん に そっくり に な っ た な
Cháu ngày càng giống mẹ.
岩や池や樹木などを使って,本物そっくりの森が造られました。
Đá, ao hồ và cây cối được dùng để làm những khu rừng giả.
彼の脳も私たちのと同様 他の霊長類に そっくりに出来ています
Bộ não của ông, cũng như chúng ta, được cấu tạo trong hình ảnh của bộ não những loài linh trưởng khác.
焼燔の犠牲の顕著な特色の一つとして,捧げ物がそっくり祭壇の上で焼き尽くされたことを思い起こしてください。 それは,全くの専心と献身を適切に象徴しています。
Hãy nhớ lại một đặc điểm rõ rệt của của-lễ thiêu là toàn thể con vật đem dâng trên bàn thờ—một điều tượng trưng thích hợp cho sự dâng hiến và lòng tin kính trọn vẹn.
その絵は本物そっくりだ。
Bức tranh đó giống như thật.
その排泄方法は全く リンパ系そっくりですね
Nghe giống hệ bạch huyết, đúng không?
(笑) 要点はなんだろうと考えてましたが ハイ マイロウィッツを見ました 彼はクリーニング屋に出入りする営業マンで 1931年にチャップリンそっくりさんコンテストで優勝しました
(Tiếng cười) Và tôi tự hỏi để làm gì và giờ tôi biết, và tôi thấy rằng Hy Meyerowitz, cha của Rick Meyerowitz, một người bán máy giặt khô từ Bronx, đã đạt giải cuộc thi giống Charlie Chaplin nhất năm 1931.
多くの人の経験することですが,ある父親に電話をかけた時,電話に出た息子の声が父親にそっくりだと思う場合があります。
Nhiều người trong chúng ta có lẽ đã từng nói chuyện điện thoại với một người có giọng nói y như cha của người đó.
4 自分にとって最も効果的な日課を定める: 個人研究のために一晩をそっくり取り分ける人もいれば,研究の時間を短くし,回数を増やす人もいます。
4 Tạo thói quen hữu hiệu nhất cho bạn: Một số người để ra hẳn một buổi tối cho việc học hỏi cá nhân, trong khi những người khác thích học nhiều lần và trong khoảng thời gian ngắn hơn.
マイケル は 、 母 さん そっくり だ 。
họ rất giống nhau.
お父さんにそっくりだよ!
Nó giống hệt cha nó!"
君はお兄さんにそっくりだよ。
Em trông giống hệt anh trai mình đấy.
さらに,人間が人種や国民をそっくり滅ぼし去る集団虐殺を企ててきたことも見逃せません。
Chúng ta cũng không thể bỏ qua các âm mưu của loài người nhằm diệt chủng—sự tiêu diệt cả một giống người hoặc cả một dân tộc.
弟 は 、 あなた の 状況 と そっくり
Anh trai tôi cũng giống như em vậy.
これらの犠牲も祭壇の上で焼かれたとはいえ,焼燔の捧げ物との違いがありました。 動物がそっくり神にささげられるのではなく,脂肪やある部分だけがささげられたのです。
Mặc dầu những của-lễ này cũng liên hệ đến việc thiêu trên bàn thờ, nhưng lại khác với của-lễ thiêu qua cách là không dâng hết cả con vật cho Đức Chúa Trời, chỉ có mỡ và một phần nào đó.
彼女 に そっくり だ お前 は 引き金 を 引 か な い
Cô cũng giống như bà ấy.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ そっくり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.