σωσίβιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σωσίβιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σωσίβιο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σωσίβιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là áo phao, áo cứu sinh, đai cứu đắm, bông tiêu, lốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σωσίβιο
áo phao(life jacket) |
áo cứu sinh(life vest) |
đai cứu đắm(lifebelt) |
bông tiêu
|
lốp
|
Xem thêm ví dụ
Στην νοικιασμένη τρύπια βάρκα, και εγώ με μαύρο νεγκλιζέ και σωσίβιο. Anh đã thuê chiếc thuyền lủng, và em mặc cái áo đen thùng thình với một cái phao cứu sinh. |
Σε περίπτωση ανάγκης, βάλτε το σωσίβιο και πείτε αντίο. Trong hợp khẩn cấp, hãy chồng áo bảo hộ qua đầu và hôn tạm biệt cuộc đời! |
Πνιγόμαστε και θέλεις να βάλεις ενέχυρο το σωσίβιο; Chúng ta đang vượt thác và anh muốn cầm mái chèo. |
Μόλις βρέθηκα στο νερό, είδα μια γυναίκα που φορούσε σωσίβιο να επιπλέει κοντά μου. Ngay sau khi nhảy xuống nước, tôi thấy một người đàn bà mặc áo phao nổi ở gần tôi. |
Ο πιο δυνατός κολυμβητής χρησιμοποιεί το τίνα ως σωσίβιο και οδηγεί την ομάδα απέναντι. Rồi người bơi mạnh nhất dùng cái tina như chiếc phao và dẫn nguyên nhóm qua sông. |
Σωσίβιο από μόνο του. Nó có đủ số thuyền cứu hộ mà cô cần. |
Γι'αυτό φοράς το σωσίβιο. Đó là lý do cậu mặc đồ cứu hộ. |
Άρχισε να στέλνει μηνύματα SOS και διέταξε να κατεβάσουν τις σωσίβιες λέμβους. Ông đã gửi tín hiệu SOS và ra lệnh hạ thủy các thuyền cứu đắm. |
Του ρίξαμε σωσίβιο. Đội cứu hộ đang đến. |
Ο αέρας ο οποίος παγιδεύεται κάτω από αυτό το στρώμα παρέχει μόνωση στο πουλί και του δίνει φυσική άνωση —ακριβώς όπως ένα σωσίβιο. Không khí kẹt dưới lớp lông này giúp chim giữ thân nhiệt và làm nó nổi một cách tự nhiên—rất giống chiếc áo phao. |
Ενώ βρίσκεστε στην ασφάλεια της σωσίβιας λέμβου, σίγουρα θα θέλατε να βοηθήσετε άλλους που είναι ακόμη στο νερό. Sau khi an toàn trong thuyền cứu sinh, chắc chắn bạn cũng muốn giúp những người khác còn ở dưới nước. |
Ο μόνος τρόπος για να παραμείνω στην επιφάνεια ήταν να κρατιέμαι σφιχτά από το σωσίβιο που φορούσε μια άλλη γυναίκα. Cách duy nhất để nổi trên mặt nước là bám chặt lấy cái áo phao của một người đàn bà kia. |
Κανόνας δεύτερος: Πάντα να φοράτε σωσίβιο! Điều lệ số hai: luôn luôn mặc áo phao! |
Μαζί με τον κανόνα νούμερο ένα, έχοντάς τον εφαρμόσει, να θυμάστε τους κανόνες δύο και τρία: πάντα να φοράτε σωσίβιο και να κρατιέστε με τα δύο χέρια. Cùng với điều lệ số một như tôi đã áp dụng rồi, thì hãy nhớ tới điều lệ số hai và số ba: luôn luôn mặc áo phao, và bám chặt bằng cả hai tay. |
Δεν είχα σωσίβιο, αλλά οι φλόγες ανέβαιναν όλο και ψηλότερα, οπότε το μόνο λογικό πράγμα που μπορούσα να κάνω ήταν να πέσω στη θάλασσα. Tôi không có áo phao, nhưng vì ngọn lửa mỗi lúc mỗi lớn hơn nên điều khôn ngoan duy nhất phải làm là nhảy xuống biển. |
Οι σωσίβιες άκατοι είναι έτοιμες. Các thuyền cứu sinh đã sẵn sàng. |
Τα σωσίβια, όμως, ήταν ελάχιστα, και ο μηχανισμός που κατεβάζει τις σωσίβιες λέμβους στη θάλασσα δεν λειτουργούσε κανονικά. Tuy nhiên, có quá ít áo phao và máy hạ xuồng cứu đắm xuống biển bị trục trặc. |
Μία στατιστική 163 ταξιδιών σε σωσίβιες λέμβους εκτίμησε τον κίνδυνο θανάτου σε 39% για όσους έπιναν θαλάσσιο νερό και σε 3% για όσους απέφευγαν να πίνουν. Rủi ro tử vong ở những người uống nước biển là 39% so với rủi ro 3% ở những người không uống nước biển. |
Ο Τιτανικός διέθετε 16 σωσίβιες λέμβους και 4 πτυσσόμενες. Tàu Titanic có 16 thuyền cứu đắm và 4 thuyền gập lại được. |
Η Ντόα σκαρφάλωσε στο σωσίβιο με τα χέρια και τα πόδια της να κρέμονται στο πλάι. Doaa trèo lên chiếc phao cứu hộ, tay chân cô đung đưa xung quanh cái phao. |
Όπως καταδεικνύεται από το παράδειγμα, το να εγκαταλείψει κάποιος βιαστικά ένα πλοίο μπαίνοντας σε επισφαλείς σωσίβιες λέμβους θα μπορούσε να είναι τόσο επικίνδυνο όσο και το να μείνει σε ένα πλοίο που βυθίζεται. Như minh họa trên cho thấy, hấp tấp rời bỏ con tàu đang bị nguy hiểm để xuống một chiếc xuồng cứu đắm không an toàn thì cũng nguy hiểm như là ở lại con tàu đang chìm. |
Ένας τέτοιος κανονισμός όριζε ότι στο εξής οι σωσίβιες λέμβοι θα έπρεπε να επαρκούν για όλους τους επιβαίνοντες. Một trong những quy định ấy là phải có đủ thuyền cứu đắm cho mọi người trong các chuyến hành trình sau này. |
Κοιτάξτε το σωσίβιο που φοράει. Tên này mặc đồ cứu hộ này. |
Οι άνθρωποι έτρεξαν προς τις σωσίβιες λέμβους στις δύο πλευρές του καταστρώματος. Người ta nhốn nháo tìm kiếm xuồng cứu đắm hai bên boong tàu. |
Και το πλοίο βυθίζεται, και ο καπετάνιος έχει χάσει τα πάντα, εκτός από ένα σωσίβιο. Và chiếc tàu chìm, và thuyền trưởng mất tất cả, ngoại trừ cái áo phao. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σωσίβιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.