ソープランド trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ソープランド trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ソープランド trong Tiếng Nhật.
Từ ソープランド trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Tắm Thổ, Tắm hơi kiểu Thổ Nhĩ Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ソープランド
Tắm Thổ
|
Tắm hơi kiểu Thổ Nhĩ Kỳ
|
Xem thêm ví dụ
ウィリアム・A・H・ラブランドなど民間人の競合集団が、増加する鉱夫の波に必需品を供給することを意図して、デンバーの西にある山脈の麓にゴールデンの町を造った。 Một nhóm đối thủ trong đó có William A.H. Loveland thiết lập thị trấn Golden tại chân các ngọn núi ở phía tây Denver với ý định cung ứng các hàng hóa cần thiết cho dòng người tìm vàng. |
彗星のランドマークを確認しながら ナビゲーションします Chúng tôi đã bay ngang để thấy những điểm mốc trên sao chổi đó. |
180年前のちょうど今日,1836年4月3日に,カートランド神殿で預言者ジョセフ・スミスとオリバー・カウドリに壮大な示現が開かれました。 Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland. |
イギリスのゲームブログRock, Paper, ShotgunのAdam Smithによる発売前レビューでは「4Xとグランドストラテジーの両者においてランドマークとなるだろう ("could be Paradox’s finest hour, and a landmark in the development of both 4X and grand strategy design.")」と述べられていた。 Trong một bài preview của game đăng trên Rock, Paper, Shotgun, Adam Smith đã viết rằng Stellaris "có thể là giờ phút tươi đẹp của Paradox, và là bước ngoặt trong quá trình phát triển cả về mặt thiết kế đại chiến lược và 4X." |
手紙にある住所も,家の名前とタウンランドだけです。 Địa chỉ mà tôi tìm chỉ có tên của căn nhà và khu phố. |
ジュエルランドでは売り出したら高価な値段とのこと。 Tại Campuchia, Thái Lan, cà cuống được bán với giá khá đắt. |
グリーランド内陸は右側です Phần đất liền của Greenland nằm bên phải. |
12 貧 まず しい 者 もの の 諸 しょ 事 じ と、シオン の 地 ち と カートランド の 地 ち の 両方 りょうほう に おける ビショップ の 務 つと め に 関 かん する すべて の こと を 処 しょ 理 り する ため で ある。 12 Để điều hành những công việc của người nghèo, và tất cả những sự việc liên quan tới chức vụ giám trợ, ở đất Si Ôn lẫn ở đất Kirtland; |
引き続き第68任務部隊に所属するクリーブランドは6月30日にショートランド諸島を砲撃し、7月12日にはニュージョージア島のムンダに対する上陸の支援を行う。 Vẫn nằm trong thành phần Lực lượng Đặc nhiệm 68, Cleveland đã thực hiện bắn phá xuống quần đảo Shortland vào ngày 30 tháng 6 rồi bắn pháo hỗ trợ cho cuộc đổ bộ chiếm đóng Munda, New Georgia vào ngày 12 tháng 7. |
カートランド神殿 1836年に,この神権時代に建てられた最初の神殿。 Đền Thờ Kirtland Đền thờ đầu tiên được xây cất trong gian kỳ nầy, 1836. |
こうしてイスランドは見つかったのです。 Không lâu sau đó, Islande được đoàn tụ với gia đình. |
プロボシテーセンター神殿は2016年3月20日に奉献された。 それは,福音の回復後初の神殿であるカートランド神殿が奉献された1836年3月27日から180周年記念の何日か前にあたる。 Đền thờ này được làm lễ cung hiến vào ngày 20 tháng Ba năm 2016, nhiều ngày trước ngày kỷ niệm lần thứ 180 lễ cung hiến Đền Thờ Kirtland vào ngày 27 tháng Ba năm 1836. Đây là ngôi đền thờ đầu tiên của Thời Kỳ Phục Hồi. |
それは,身を変えられた預言者エリヤが1836年にカートランド神殿に送られてジョセフ・スミスとオリバー・カウドリに結び固めの権能を授けた日です。 Vào ngày đó trong năm 1836, Ê Li, vị tiên tri đã được chuyển hóa, được gửi đến Đền Thờ Kirtland để ban quyền năng gắn bó cho Joseph Smith và cho Oliver Cowdery. |
私は黄金海岸,トーゴランド(現在のトーゴ),象牙海岸(現在のコートジボワール),オートボルタ(現在のブルキナファソ),およびガンビアでの伝道活動を監督するため,支部の僕として任命されていました。 Tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ chi nhánh giám sát công việc rao giảng ở Gold Coast, Togoland (nay là Togo), Ivory Coast (nay là Côte d’Ivoire), Upper Volta (nay là Burkina Faso), và Gambia. |
カートランドの時代と同様,今後も,主に召された責任にあって奉仕するために,また主が召された預言者と指導者に忠実であるために,ブリガム・ヤングのような信仰と高潔さを求められることがあるでしょう。 Sẽ có những lúc, giống như ở Kirtland, khi chúng ta sẽ cần đức tin và sự liêm chính giống như Brigham Young để đứng lên tại nơi Chúa đã gọi chúng ta đến, trung thành với vị tiên tri của Ngài và với các vị lãnh đạo mà Ngài đã đặt vào. |
ランド長老の説明と参照聖句モーサヤ5:2を,自分の聖典のアルマ5:11-13の横の余白に書き込んでおくとよいでしょう。 Các em có thể muốn viết điều Anh Cả Lund nói để làm sáng tỏ và đoạn tham khảo thánh thư Mô Si A 5:2 ở ngoài lề trang thánh thư bên cạnh An Ma 5:11–13. |
その後イスランドは,ドミニカの首都サントドミンゴの病院へ空輸されます。 Từ đó, người ta chuyển em đến một bệnh viện ở thủ đô Santo Domingo. |
君 は トゥモロー ランド を 見 た かっ た だ ろ Cô muốn xem Vùng đất Ngày mai mà. |
我々 は 、 それ ら の DNA から ストランド を 使用 し ま し た 熱帯 気候 に 彼女 を 適応 し ま す 。 Chúng tôi sẽ dụng một dải DNA của chúng để giúp nó thích nghi với khí hậu nhiệt đới. |
千八百三十六 年 ねん 四 月 がつ 三 みっ 日 か 、オハイオ 州 しゅう カートランド の 神殿 しんでん で、 預 よ 言 げん 者 しゃ ジョセフ・ スミス と オリバー・ カウドリ に 現 あらわ された 示 じ 現 げん (『 教 きょう 会 かい 歴 れき 史 し 』 第 だい 二 巻 かん 、四百三十五-四百三十六 ページ)。 Những khải tượng được biểu hiện ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery thấy trong đền thờ Kirtland, Ohio, ngày 3 tháng Tư năm 1836 (History of the Church, 2:435–436). |
1955年に,「地の最も遠い所にまで」宣べ伝える業にあずかることを願っていた二人のデンマーク人の証人が,グリーンランドに到着しました。 Năm 1955, hai Nhân-chứng Đan Mạch muốn tham gia công việc rao giảng “cho đến cùng trái đất” đã đi đến Greenland. |
1645年にデンマークがスウェーデンにハッランド地方を譲渡したのちも、デンマーク領として残った。 Năm 1645 Đan Mạch bị buộc phải nhượng tỉnh Halland cho Thụy Điển, nhưng vẫn giữ lại đảo này. |
エホバの証人のメラニーが依頼にこたえ,イスランドを捜し始めます。 Một chị Nhân Chứng, tên là Melanie sẵn lòng đi tìm con anh. |
ソープはサック&フォックス族のWa-Tho-Huk(「雷の偉大な光に照らされた道」、あるいはもっと簡単に「輝ける道」)として成長した。 Ông lớn lên ở Sac and Fox, và tên bản địa của ông, Wa-Tho-Huk, nghĩa là "con đường được thắp sáng bởi ánh sáng vĩ đại" hay, "Con đường Sáng". |
この店はカートランドにおける教会の歴史の中で大きな役割を果たした。 Tiệm này đóng một vai trò quan trọng trong lịch sử của Giáo Hội ở Kirtland. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ソープランド trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.