σοκ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σοκ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σοκ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σοκ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sốc, ngạc nhiên, sự ngạc nhiên, sự va chạm, sự kinh ngạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σοκ
sốc(jolt) |
ngạc nhiên(shock) |
sự ngạc nhiên(daze) |
sự va chạm(jar) |
sự kinh ngạc(daze) |
Xem thêm ví dụ
Έπαθε σηπτικό σοκ; Có bị nhiễm trùng không? |
Πέφτει σε σοκ. Anh ta sắp choáng rồi. |
Δεν ήθελα να πάθεις σοκ, όταν θα συνέρχεσαι απ'το χειρουργείο. Tôi không muốn anh bị sốc trong khi anh đang hồi phục sau phẫu thuật. |
Πρόκειται για συστημικό κίνδυνο, συστημικό σοκ. Đây là một loại rủi ro hệ thống, cú sốc hệ thống. |
Η κ. Τσον Σογκ Γι ήταν το τελευταίο άτομο που κατέβηκε από το κρουαζιερόπλοιο, Εισαγγελέα Γιου Σοκ. Cô Chun Song Yi là người cuối cùng rời khỏi du thuyền. |
Ήταν το δυάρι του ένα σοκ. Đó là deuce một cú sốc. |
Γιουνχί: Είχα πάθει σοκ —ήμουν τρομοκρατημένη! Yoonhee: Tôi sợ hãi và cảm thấy đất trời như sụp đổ! |
Αλλά πρέπει να έχει συνέλθει από το σοκ εκείνο το βράδυ, επειδή έχει βρει μια νέα δουλειά. Nhưng chắc cổ đã hồi phục sau cú sốc đêm hôm đó, Bởi vì cổ đã tìm được một việc làm mới. |
Ήμουν σε σοκ, ήμουν χλωμός και δεν ήξερα τι να πω. Tôi đã bị sốc, mặt tái xanh, và không biết phải nói gì. |
Είναι απλά ε... λόγια του σοκ. Đó chỉ là ờ... cú sốc đang nói. |
Ήταν σοκ για σας. Cô vừa chịu đựng một cú sốc kinh khủng. |
Το ξέρω αυτό είναι σαν σοκ, αλλά πρέπει να είμαι ειλικρινής μαζί σου. nhưng anh phải thành thật với em. |
Στην αρχή, αυτή η διαπαιδαγώγηση μπορεί να μη φαίνεται ευχάριστη, ακριβώς όπως το κλάδεμα μπορεί να προκαλέσει κάποιο σοκ στο δέντρο. Lúc đầu những sự sửa trị như thế không có vẻ thú vị gì cả, cũng giống như việc cắt tỉa làm cho cây ít nhiều xáo động. |
Προφανώς, Όστιν η αρχική μου αντίδραση ήταν ένα σοκ... να βρίσκομαι εδώ με αυτόν. Vâng, hẳn nhiên rồi, Austin, phản ứng tức thời của tôi là sự bất ngờ vì phải ở đây chung với ông ta. |
Κάποιοι λένε ότι υποφέρει από μετατραυματικό σοκ. Một số người cho rằng anh ta bị chứng chấn động thần kinh nằm trong giường cả mấy tuần nay. |
Το σημαντικό σημείο είναι ότι σε κάθε τέτοιο μοντέλο, για κάθε δεδομένη παραλλαγή τέτοιων σοκ, το επίπεδο ισορροπίας της ανισότητας στον πλούτο θα είναι μια απότομα ανοδική συνάρτηση του r μείον το g. Điểm mấu chốt đó là, mô hình dạng này, phương sai của những cú sốc như vậy, mức cân bằng của chênh lệch giàu nghèo sẽ là một hàn dốc tăng của r trừ đi g. |
Σοκ Παλ Μποκ Μεσημεριανό πακέτο; Cơm hộp Sok Pal Book sao? |
Αυτό ήταν σοκ. Đó là cơn sốc. |
Ένιωθα ότι έπρεπε να στηρίξω εγώ τον πατέρα μου και πολλές από τις φίλες της μητέρας μου που δεν μπορούσαν να συνέλθουν από το σοκ. Tôi nghĩ mình phải nâng đỡ cha và bạn bè của mẹ. |
Όχι, θα ήταν πολιτισμικό σοκ αν ήταν έθιμο στη χώρα σου να δωροδοκείς τους ανθρώπους για τους βαθμούς. Không phải, nếu ở nước anh có tục lệ hối lộ để tăng điểm thì đó mới là xung đột văn hóa. |
Έρχεται μόλις 36 ώρες μετά από ανταλλαγές πυροβολισμών,... που άφησαν πίσω τους πέντε νεκρούς... ένα σπίτι καμμένο ολοσχερώς και ολόκληρη την κοινότητα σε κατάσταση σοκ. Nó diễn ra trong 30 giờ sau cuộc đấu súng khiến 5 người chết một ngôi nhà bị cháy trong vườn và toàn thể cộng đồng đã bị sốc. |
Είναι σε κατάσταση σοκ. Anh ta đang mê sảng. |
Σε περιπτώσεις σοκ, ο γιατρός μπορεί να χορηγήσει κάποια φάρμακα που βοηθούν να αυξηθεί η πίεση του αίματος και να αποκατασταθεί ο αριθμός των αιμοπεταλίων. Để chữa trị sốc, bác sĩ có thể sử dụng các loại thuốc có công dụng nâng huyết áp và phục hồi lại số lượng tiểu cầu đã suy giảm. |
Αυτό προκάλεσε το αναφυλακτικό σοκ. Đó là thứ gây ra cơn sốc phản vệ. |
αλλά αρκετά έντονο μικρό σοκ στα οπίσθια. nhưng cũng khá đau đấy, chút điện giật ở mông đấy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σοκ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.