σόι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σόι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σόι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σόι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gia đinh, gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σόι
gia đinhnoun |
gia đìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Οι περισσότερες Γραφές το αποδίδουν όπως η Αναθεωρημένη Μετάφραση της Βίβλου: «Αληθώς σοι λέγω, σήμερον θέλεις είσθαι μετ’ εμού εν τω Παραδείσω.» Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”. |
Τι σόι γόνους νομίζεις ότι θ'αποφέρουν; Rồi sẽ sinh ra những đứa trẻ thế nào? |
Τι σόι γιατρός είσαι; Anh là bác sĩ mà vậy à? |
Και κατευοδού εν τη μεγαλειότητί σου και βασίλευε εν αλήθεια και πραότητι και δικαιοσύνη· και η δεξιά σου θέλει σοι δείξει φοβερά πράγματα. Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận; tay hữu ngài sẽ dạy cho ngài những việc đáng kinh. |
Το σόι μου ήταν το Σουάντλ Ντογκ. Bộ lạc của tôi là Swaddle Dog! |
Ο Ιησούς είπε στο νεκρό κορίτσι: «Κοράσιον, σοι λέγω, σηκώθητι». Giê-su nói với con ấy: “Hỡi con gái nhỏ, ta truyền cho mầy, hãy chờ dậy”. |
Και δόξα σοι ο Θεός. Cầu Chúa phù hộ. |
Ο Ιησούς απήντησε: «Αληθώς σοι λέγω σήμερον, θέλεις είσθαι μετ’ εμού εν τω παραδείσω.»—Λουκάς 23:42, 43. Giê-su đáp: “Quả thật, ta nói cùng người hôm nay: Ngươi sẽ được ở với ta nơi địa-đàng”. (Lu-ca 23:42,43, NW). |
Τι σόι άντρες είστε? Các người là loại người gì? |
Τι σόι άνθρωπος μιλά με την Δίωξη; Loại người nào lại bép xép với DEA chứ? |
Τι σόι άντρας πουλάει τον ίδιο του το γιο; Loại người nào lại đem bán chính con mình chứ? |
Δόξα σοι, ο Θεός! Oh, Cám ơn Chúa. |
Ήσο τέλειος εν τοις οδοίς σου αφ’ ης ημέρας εκτίσθης, εωσού ευρέθη αδικία εν σοι. . . . Đường-lối ngươi trọn vẹn từ ngày ngươi được dựng nên, cho đến lúc thấy sự gian-ác trong ngươi... |
Κινγκ, όλοι οι μαύροι ξέρουν τι σόι απάτη είσαι. King, mày có biết, mày chính là kẻ lừa đảo, và là cái nợ đối với người da đen. |
(Πράξεις 9:15) Αφού είπε στον Αγρίππα τι είχε συμβεί καθ’ οδόν προς τη Δαμασκό, ο Παύλος ανέφερε ότι ο Ιησούς τού είπε: «Σκληρόν σοι είναι να λακτίζης προς κέντρα [βούκεντρα, ΜΝΚ]». Thuật cho Ạc-ríp-ba về chuyện gì đã xảy ra cho ông trên đường đi Đa-mách, Phao-lô kể lại Giê-su đã nói: “Ngươi đá đến ghim nhọn thì là khó chịu cho ngươi vậy”. |
Τι σόι υποδοχή είναι αυτή; Đón tiếp kiểu gì vậy? |
Ο Χανκ είναι σόι σου. Hank là người nhà anh đó. |
Τι σόι παράφρων ψυχοπαθής θα μπορούσε να σκεφτεί κάτι τέτοιο; Chỉ có kẻ tâm thần điên loạn mới nghĩ ra chuyện này. |
Σε μια περίπτωση, ο Ιησούς Χριστός είπε στον απόστολο Πέτρο: «Θέλω σοι δώσει τα κλειδία της βασιλείας των ουρανών, και ό,τι εάν δέσης επί της γης, θέλει είσθαι δεδεμένον εν τοις ουρανοίς, και ό,τι εάν λύσης επί της γης, θέλει είσθαι λελυμένον εν τοις ουρανοίς». Một dịp nọ, Giê-su Christ (Ky-tô) bảo sứ đồ Phi-e-rơ: “Ta sẽ trao cho ngươi chìa khóa Nước Trời, và điều gì dưới đất ngươi cầm buộc, thì cũng sẽ bị cầm buộc trên trời, và điều gì dưới đất ngươi tháo cởi thì cũng sẽ được tháo cởi trên trời” (Matthêô 16 19 [Ma-thi-ơ 16:19], bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn). |
Τι σόι άνθρωπος θα έκανε κάτι τέτοιο; Kiểu người nào sẽ làm việc đó? |
Τι σόι οδός διαφυγής είναι αυτή; Đường chạy kiểu gì thế? |
Τι σόι άνθρωπος θα τάραζε έτσι ένα παιδί; Ai lại làm rối beng... sinh nhật của một đứa trẻ như vậy? |
«Ταύτα πάντα θέλω σοι δώσει, εάν πεσών προσκυνήσεις με [κάνεις μια πράξη λατρείας σ’ εμένα].» “Ví bằng ngươi sấp mình trước mặt ta mà thờ lạy, thì ta sẽ cho ngươi hết thảy mọi sự này”. |
Είναι σόι σου. Họ hàng thân thuộc của chính ông! |
Αφού εσύ κι οι δικοί σου... κατάγεστε από περιοχή που υποστηρίζει το σόι Μπάλιολ... να σας καλέσουμε να υποστη - ρίξετε τα δικαιώματά μας; Ngài và các thủ lĩnh của Ngài, đến từ vùng đất... lâu nay đã được biết đến là bảo vệ cho dòng họ Balliol. Nay tôi muốn mời Ngài tiếp tục bảo vệ và duy trì yêu cầu hợp pháp của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σόι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.