software proprietario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ software proprietario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ software proprietario trong Tiếng Ý.
Từ software proprietario trong Tiếng Ý có các nghĩa là phần mềm nguồn đóng, phần mềm độc quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ software proprietario
phần mềm nguồn đóng(Software per computer in cui il produttore ha messo restrizioni d'uso, di modifica privata, di copia o ripubblicazione.) |
phần mềm độc quyền(software rilasciato attraverso una licenza che vi pone restrizioni sull'utilizzo, studio, o redistribuzione) |
Xem thêm ví dụ
Anche se è un software proprietario, è un buon prodotto! " Mặc dù nó là phần mềm sở hữu, nó là tốt! " |
Skype è un software proprietario, e non avete idea di cosa sta facendo. Skype là phần mềm sở hữu, và bạn không thể biết nó sẽ làm gì. |
Significa anche che non ha software proprietario. Nó cũng có nghĩa là không có phần mềm độc quyền. |
CodeWeavers impiega diversi sviluppatori di Wine e contribuisce al codice open source dei progetti Wine con la licenza GNU LGPL, nonostante CrossOver sia un software proprietario. Các nhân viên của CodeWeavers là một vài nhà phát triển WIne và đóng góp cho dự án Wine theo GNU, mặc dù chính CrossOver là phần mềm tư hữu. |
Infatti Aleksey Bragin ha dichiarato, in un commento al settimanale tedesco Der Spiegel, che ReactOS è rivolto agli utenti Windows che vogliono rinunciare all'uso di software proprietario commerciale senza dover passare a Linux. Một bài báo năm 2004 và cuộc phỏng vấn của tạp chí hàng tuần của Đức Der Spiegel mô tả ReactOS là hướng vào người dùng Windows muốn từ bỏ sử dụng các Phần mềm thương mại độc quyền mà không cần phải chuyển sang Linux. |
Nel 2015, ReactOS è stato definito dal Ministro Russo delle Comunicazioni una degna alternativa lato client e server ai più conosciuti sistemi operativi, per merito del suo potenziale nel rendere la Russia meno dipendente dal software proprietario straniero. Năm 2015, ReactOS được đặt tên bởi Bộ trưởng với các hỗ trợ xứng đáng thay thế "Hệ điều hành khác/chủ", với tiềm năng của nó trong việc giảm sự phụ thuộc của Nga từ nhập khẩu phần mềm độc quyền. |
La cosa davvero brutta riguardo a questi due software, ciò che li rende così... ciò che fa di loro un così grande problema, è il fatto che le persone sono invitate a fare uso di formati che spingono altre persone ad utilizzare lo stesso software proprietario. Vấn đề lớn nhất đối với hai phần mềm nói trên, điều biến hai phần mềm thành một vấn đề lớn là mọi người được khuyến khích ( bị dụ dỗ? ) dùng những định dạng mà sẽ bắt những người khác cũng phải dùng chính các phần mềm sở hữu nói trên. |
Più i computer diventavano complessi, più i nostri studenti perdevano di vista la foresta per concentrarsi sugli alberi; infatti è impossibile creare una connessione con l'anima della macchina se avete a che fare con un PC o con un Mac poiché sono schermati da numerosi strati di software proprietario, chiuso. Vì máy tính trở nên ngày càng phức tạp, các học trò của chúng tôi chỉ còn thấy cây mà không thấy rừng, và quả nhiên, thật khó để kết nối với tâm hồn của máy móc nếu bạn tương tác với các hộp đen P. C hay Mac đã bị che đậy bởi hàng tá các lớp phần mềm độc quyền. |
Più i computer diventavano complessi, più i nostri studenti perdevano di vista la foresta per concentrarsi sugli alberi; infatti è impossibile creare una connessione con l'anima della macchina se avete a che fare con un PC o con un Mac poiché sono schermati da numerosi strati di software proprietario, chiuso. Vì máy tính trở nên ngày càng phức tạp, các học trò của chúng tôi chỉ còn thấy cây mà không thấy rừng, và quả nhiên, thật khó để kết nối với tâm hồn của máy móc nếu bạn tương tác với các hộp đen P.C hay Mac đã bị che đậy bởi hàng tá các lớp phần mềm độc quyền. |
Le aziende sono proprietarie del software. Công ty sở hữu phần mềm. |
Dal 1990 è diventato evidente che l'utilizzo di una licenza meno restrittiva sarebbe stata strategicamente più utile per le librerie C e per quelle librerie software che ormai, in pratica, lavoravano come se fossero di tipo proprietario; quando, nel giugno 1991, è stata rilasciata la versione 2 della GPL (GPLv2) e quindi è stata introdotta una seconda licenza – la "Library General Public License" – che, considerata la complementarità, ha mantenuto lo stesso nome con la sola aggiunta della lettera "L" (LGPLv2). Đến năm 1990, nó trở nên rõ ràng rằng một giấy phép ít hạn chế hơn sẽ mang tính chiến lược hữu ích cho thư viện C và các thư viện phần mềm về cơ bản đã thực hiện công việc của những người sở hữu độc quyền hiện có; khi phiên bản 2 của GPL (GPLv2) được phát hành vào tháng 6 năm 1991, do đó, giấy phép thứ hai – the GNU Library General Public License – được giới thiệu cùng một lúc và được đánh số bằng phiên bản 2 để cho thấy cả hai đều bổ sung cho nhau. |
Recentemente però, Sun ha sviluppato un desktop software basato su Linux, chiamato Java Desktop System (in origine il nome in codice era "Madhatter") per l'uso sia con hardware x86 che con i sistemi thin-client proprietari SunRay. Mặc dù vậy, gần đây Sun đã phát triển hệ thống phần mềm chạy trên desktop dựa trên Linux có tên Java Desktop System (tên mã ban đầu là 'Madhatter') để sử dụng cả trên phần cứng x86 và trên các hệ thống máy tính mạng SunRay của Sun. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ software proprietario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới software proprietario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.