σοφίτα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σοφίτα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σοφίτα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σοφίτα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σοφίτα

gác

verb noun

Το κρεβάτι πάνω στη σοφίτα έχει καθαρά σεντόνια.
Cái giường trên gác mái rất dễ chịu.

Xem thêm ví dụ

Την πήγατε στη σοφίτα;
Anh có từng ăn nằm với cô ta trên căn gác không?
Ύστερα αντιλήφθηκαν ότι οι πόρτες της σοφίτας ήταν κλειδωμένες.
Rồi họ thấy cửa lầu mát đã được khóa lại.
" Υπάρχει ένα πτώμα στο σοφίτα ".
" Có 1 xác chết trong căn gác! "
Αυτός είναι ο καναπές απ'τη σοφίτα.
Đây là cái ghế dài của anh từ trên sân thượng.
Και το παράθυρο στη σοφίτα είναι...
Và cửa sổ với mái hiên...
Αλλά ξέρω ότι υπάρχουν έξι ή επτά φούρνοι Easy-Bake στη σοφίτα.
Nhưng còn 6 hay 7 cái lò Easy Bake trên phòng áp mái.
Αποφασίσαμε να ανεβούμε στη σοφίτα για ασφάλεια.
Chúng tôi quyết định lên gác mái cho an toàn.
Και ποιος έβαλε τη σοφίτα προς πώληση;
Ai đã đem rao bán căn gác này?
Γιατί ανακάλυψαν για τη σοφίτα.
Vì họ đã lần ra căn gác rồi.
Σου είπα, δεν έχω σοφίτα.
Tôi không có dùng nó.
Θα σας έβαζε στη σοφίτα!
Cậu ấy đang định để mọi người lên gác mái.
Έχουμε αστυνομικούς να ψάχνουν την σοφίτα σου.
Lúc này các sĩ quan đang khám xét nhà anh.
Θα πάμε στη σοφίτα αύριο.
Mai ta gặp nhau trong căn gác nhé.
Ό, τι δεν πάει στο κολέγιο και στη σοφίτα,
Bất cứ thứ nào không đem theo đến trường hoặc không lên gác mái...
Ο Εγλών καθόταν στη σοφίτα του όταν ο Αώδ τον πλησίασε και είπε: ‘Λόγο του Θεού έχω για εσένα’.
Éc-lôn đang ngồi nơi lầu mát vào lúc Ê-hút đến gần và nói: “Tôi có một lời của Đức Chúa Trời tâu lại với vua”.
Είμαι μια 16χρονη μάγισσα που μένει στην σοφίτα μιας εκκλησίας σαν κανένα φρικιό.
Tôi là một phù-thủy-16-tuổi đang sống trong gác mái nhà thờ như một kẻ kỳ dị.
Θα μετακομίσεις στη σοφίτα και θα εργάζεται ως υπηρέτρια.
Trò sẽ phải chuyển đến gác mái và làm việc như một người hầu.
Ναι, από τη σοφίτα, το κελάρι, από παντού.
Vâng, đây vừa là phòng áp mái, vừa là hầm.
Αυτός απ'την σοφίτα;
Cái trên sân thượng?
ΣΤΗ σοφίτα του, ένας Φινλανδός βρήκε το βιβλίο Το Σχέδιον των Αιώνων.
MỘT ông người Phần Lan tìm thấy cuốn sách The Divine Plan of the Ages (Hoạch định của Đức Chúa Trời cho các thời đại) trên gác mái.
Ήθελε να μας βάλει στη σοφίτα.
Tôi nghĩ là cậu ấy có ý để chúng ta lên gác mái.
Πήγαινε αυτή τη βαλίτσα στη σοφίτα.
đem cái va-li này lên gác mái đi.
Ναι παρέδιδαν γεύματα σε μια σοφίτα στο Σόχο.
Phải, họ chuyển đồ ăn tới một căn hộ ở Soho.
Υπάρχει μια σοφίτα στον τελευταίο όροφο.
Có 1 căn gác ở trên tầng thượng.
Φωτοτυπίες, εικόνες από το βιβλίο που βρήκαμε στη σοφίτα.
Tờ phôtô, hình vẽ lấy từ cuốn sách tìm thấy trên gác mái.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σοφίτα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.