σοφία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σοφία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σοφία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σοφία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là minh triết, Minh triết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σοφία

minh triết

adjective

Αυτές είναι οι οδοί προς τη σοφία, για τον Προυστ.
Với Proust, đây là những đại lộ đến sự khôn ngoan minh triết.

Minh triết

Αυτές είναι οι οδοί προς τη σοφία, για τον Προυστ.
Với Proust, đây là những đại lộ đến sự khôn ngoan minh triết.

Xem thêm ví dụ

Κατόπιν ανέλυσε αυτή τη βασική αλήθεια λέγοντας ότι οι νεκροί δεν μπορούν ούτε να αγαπούν ούτε να μισούν και ότι «δεν υπάρχει ούτε εργασία ούτε επινόηση ούτε γνώση ούτε σοφία στον [τάφο]».
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
‘Δεν είναι πράξη ούτε λογισμός ούτε γνώση ούτε σοφία στον άδη [στον τάφο] όπου πηγαίνεις’. —Εκκλησιαστής 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Πίστευα ότι θα συναντούσα εναντίωση, και γι’ αυτό προσευχήθηκα στον Θεό να μου δώσει σοφία και θάρρος να αντιμετωπίσω οτιδήποτε συμβεί.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
Αλλά οι ηλικιωμένοι είναι ενήλικοι με σοφία και πείρα μιας ολόκληρης ζωής, μιας ζωής που δαπάνησαν φροντίζοντας τον εαυτό τους και παίρνοντας τις δικές τους αποφάσεις.
Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc.
Ήταν σοφό που αποσύραμε εγκαίρως τα στρατεύματά μας.
Thật sáng suốt khi rút quân của ta khỏi đó.
7 Η αληθινή σοφία είναι ανέφικτη για τον ανόητο·+
7 Sự khôn ngoan thật thì quá cao cho kẻ dại;+
Εκεί γεννήθηκε η κόρη μας, η Σοφία.
Sophia, con gái chúng tôi sinh tại đó.
16 Κάποιος μπορεί να αμφισβητήσει τη σοφία αυτής της εντολής.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
Τα εδάφια 1 ως 11 στο 14ο κεφάλαιο του Γραφικού βιβλίου των Παροιμιών δείχνουν ότι, αν επιτρέπουμε στη σοφία να καθοδηγεί την ομιλία και τις πράξεις μας, μπορούμε να απολαμβάνουμε κάποιο μέτρο ευημερίας και σταθερότητας ακόμα και τώρα.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Άλλοι εξαπατήθηκαν από την ψεύτικη σοφία και “παρέκκλιναν από την πίστη”.—1 Τιμόθεο 5:8· 6:20, 21.
Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21.
Χρειάζεται να είμαστε κοντά στον Ιεχωβά και να αφήνουμε τη σοφία του να μας καθοδηγεί.
Chúng ta cần gắn bó với Đức Giê-hô-va và để sự khôn ngoan của ngài hướng dẫn.
30 ‘Να βεβαιώνεστε για τα πιο σπουδαία πράγματα’, έχοντας υπόψη σας ότι ‘η άνωθεν σοφία είναι επιεικής [λογική, ΜΝΚ]’.
30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17).
Ο φόβος του Ιεχωβά είναι αληθινή σοφία (28)
Kính sợ Đức Giê-hô-va là sự khôn ngoan thật (28)
Η σοφία του Φαν, είναι μακράν καλύτερη απ'τη δική μου.
Phạm Tăng về cơ mưu hơn tại hạ mấy lần
Δεν υπάρχει άραγε ούτε ένας σοφός ανάμεσά σας που μπορεί να κρίνει μεταξύ των αδελφών του;
Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao?
Όπως ένας σοφός και στοργικός πατέρας εκπαιδεύει τα παιδιά του, έτσι και ο Θεός διδάσκει ανθρώπους σε όλο τον κόσμο τον καλύτερο τρόπο ζωής.
Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái.
Οι απόστολοι δεν ήταν δειλοί, αλλά, όταν έμαθαν ότι είχε γίνει μια σκευωρία για να τους λιθοβολήσουν, ενήργησαν με σοφία και πήγαν να κηρύξουν στη Λυκαονία, μια περιοχή της Μικράς Ασίας, στη νότια Γαλατία.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
«Η οδός του ανόητου φαίνεται ορθή στα δικά του μάτια», λέει ο βασιλιάς του Ισραήλ, «αλλά αυτός που ακούει συμβουλή είναι σοφός».—Παροιμίες 12:15.
“Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15.
(Ψαλμός 55:22) Αν και ο Θεός ίσως να μην απομακρύνει τις δοκιμασίες μας, μπορεί να μας δίνει σοφία για να τις αντιμετωπίζουμε, ακόμη και αυτές που είναι ιδιαίτερα δυσβάσταχτες.
(Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi.
(Ησαΐας 55:9· Μιχαίας 4:1) Η σοφία του Ιεχωβά είναι «η σοφία που κατεβαίνει από πάνω».
(Ê-sai 55:9; Mi-chê 4:1) Sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là “sự khôn-ngoan từ trên mà xuống”.
Για να κάνουμε σοφές επιλογές και να έχουμε επιτυχία στη ζωή απαιτείται ασφαλώς η ικανότητα να διακρίνουμε το ορθό από το εσφαλμένο.
Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai.
Σε ζητήματα μεγάλης σπουδαιότητας, είναι ζωτικό να παίρνουμε σοφές αποφάσεις, εφόσον η ευτυχία εξαρτάται σε μεγάλο βαθμό από αυτό.
Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó.
Απεναντίας, αναγνωρίζουν πόσο σοφά είναι τα λόγια του Ιησού: «Ακόμη και όταν έχει κανείς αφθονία, η ζωή του δεν είναι αποτέλεσμα των υπαρχόντων του». —Λουκάς 12:15.
Thay vì thế, họ nhận thấy sự khôn ngoan nơi lời của Chúa Giê-su: “Dù một người giàu có, của cải cũng không mang lại sự sống cho người ấy”.—Lu-ca 12:15.
24 Το στεφάνι των σοφών είναι ο πλούτος τους,
24 Vương miện người khôn ngoan là sự giàu sang của họ;
Πώς όρισε ο Ιώβ την αληθινή σοφία;
Gióp định nghĩa sự khôn ngoan thật như sao?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σοφία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.