Sockel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Sockel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sockel trong Tiếng Đức.

Từ Sockel trong Tiếng Đức có các nghĩa là bệ, bazơ, đế, chân, base. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Sockel

bệ

(pedestal)

bazơ

(base)

đế

(base)

chân

(foot)

base

(base)

Xem thêm ví dụ

Doch manche sehen in dem Sänger den idealen Menschen. Sie heben ihn auf einen Sockel und machen ihn damit zum Idol oder Götzen.
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
Nur ein kleiner Teil der Sockel war in situ verblieben.
Vì vậy, chỉ còn một đội quân nhỏ của Mông Cổ ở lại Syria.
Vielleicht bestand es aus einem hohen Sockel, auf dem eine Kolossalstatue in Menschengestalt stand, die wahrscheinlich Nebukadnezar selbst oder den Gott Nebo darstellte.
Có thể có một cái bệ rất cao và người ta để pho tượng khổng lồ giống như người lên trên, có lẽ tượng trưng cho chính Nê-bu-cát-nết-sa hoặc cho thần Nê-bô.
Auf den Sockel kam dann kurzfristig eine Karl Marx-Büste, wiederum aus der Werkstatt von Kurt Zobel.
Sau đó một bức tượng bán thân của Karl Marx, cũng được làm từ xưởng của Kurt Zobel đã thay thế chỗ.
Am 18. Mai 1953 wurde der verbliebene Sockel von Bundespräsident Theodor Heuss zum „Mahnmal der deutschen Einheit“ umfunktioniert.
Vào ngày 18 tháng 5 năm 1953, bệ tượng còn lại được tổng thống Đức lúc bấy giờ là Theodor Heuss cải tạo trở thành tượng đài kỷ niệm sự thống nhất của nước Đức (lúc đấy bị chia cắt).
An seinem Sockel sind „die Seelen derer, die wegen des Wortes Gottes und wegen des Zeugniswerkes, das sie innegehabt hatten, hingeschlachtet worden waren“ (Offenbarung 6:9).
Dưới bàn thờ là “những linh-hồn của kẻ đã chịu giết vì đạo Đức Chúa Trời và vì lời chứng họ đã làm”.
Setzen wir wie Paulus und Barnabas alles daran, dass man uns nicht auf einen Sockel stellt, wenn wir anderen verstehen helfen, was die Bibel wirklich lehrt?
Khi giúp người khác học sự thật từ Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có như Phao-lô và Ba-na-ba, tránh tìm cách để được tâng bốc không?
Die Statue stand wohl auf einem sehr hohen Sockel, sodass sie eine Höhe von etwa 27 Metern erreichte (Daniel 3:1).
Pho tượng có lẽ được đặt trên một cái bệ và cao đến 27 mét.
Und auf dem Sockel steht die Schrift:
" Và trên cái bệ xuất hiện những chữ này, "
Aber wir dachten, anstatt traditionell Wohnungen zu stapeln, die dann auf einen langweiligen großen Block mit Autos schauen, warum nicht aus allen Wohnungen Penthäuser machen, und sie auf einen Sockel aus Autos stellen.
Và chúng tôi đã nghĩ rằng thay vì làm một căn nhà chung cư với các căn hộ chồng lên nhau như bình thường nhìn thẳng vào một gian đỗ xe nhàm chán, tại sao lại không biến các căn hộ đấy thành các căn nhà mái bằng, đặt chung lên một bậc đài vòng của xe.
Als die Spenden zu fließen begannen, nahm das Komitee die Arbeiten am Sockel wieder auf.
Khi các cuộc quyên góp rầm rộ lên thì ủy ban bắt tay vào công việc trở lại để xây bệ tượng.
Auf dem Sockel befindet sich eine Inschrift: „Dies ist unser Ruf.
Dưới chân tượng đài có dòng chữ: "Đây là lời kêu gọi của chúng tôi.
Ende 2001 durfte die Insel wieder betreten werden, doch der Sockel und die Statue blieben weiterhin Sperrbereich.
Đảo được mở cửa trở lại vào cuối năm 2001 trong khi đó bệ tượng và bức tượng vẫn được đặt trong tình trạng đóng cửa đối với công chúng.
Trotz des Erfolgs der Spendenkampagne war der Sockel erst im April 1886 vollendet.
Cho dù cuộc vận động gây quỹ thành công nhưng bệ tượng vẫn chưa được hoàn thành cho đến tháng 4 năm 1886.
1881 beauftragte das New Yorker Komitee den Architekten Richard Morris Hunt mit dem Entwurf des Sockels.
Năm 1881, ủy ban New York ủy nhiệm Richard Morris Hunt thiết kế bệ tượng.
Das USACE installierte auch einen Aufzug, um Besucher von der Basis zum obersten Teil des Sockels zu transportieren.
Công binh Lục quân cũng gắn thêm một thang máy để đưa du khách từ tầng nền lên đến đỉnh của bệ tượng.
Sogar der Sockel stammt aus dem ursprünglichen Kaufhaus.
Từ việc xuất xứ ban đầu của nó.
Gemäß Hunts ursprünglichem Konzept sollte der Sockel aus festem Granit bestehen.
Theo khái niệm ban đầu của Hunt, bệ tượng phải được làm hoàn toàn bằng đá granit.
Die größten Scheite dienen als Sockel.
Các miếng to nhất làm nền.
Im Sockel der Mauer findest du einen Stein, der überhaupt nicht in eine Heuwiese passt.
Dưới chân bức tường có một tảng đá, loại đá không có ở Maine.
Die französische Militärregierung plante, den Sockel abzubauen und durch ein neues Denkmal für Frieden und Völkerverständigung zu ersetzen.
Chính quyền quân quản Pháp có ý định phá bỏ tượng đài để thay thế bằng một Tượng đài vì Hòa bình và Hiểu biết giữa các dân tộc.
Ein moderner Aufzug ermöglicht Menschen mit Behinderungen den Zugang zum Aussichtsbereich des Sockels.
Một thang máy hiện đại được lắp đặt giúp cho người tàn tật có thể dễ dàng lên đến khu vực quan sát của bệ tượng.
Es sind die Sockel ihrer Schöpfung.
Chúng là nền tảng cho các tác phẩm của họ.
Wladimir Netschiporow, der Gemeindemissionsleiter, sagte: „Wir mussten an die Generalkonferenzansprache denken, in der von einer Christusstatue berichtet wurde, der die Hände fehlten.5 Jemand hatte am Sockel der Statue ein Schild angebracht, auf dem stand: ‚Ihr seid meine Hände.‘
Người lãnh đạo công việc truyền giáo trong tiểu giáo khu là Vladimir Nechiporov nói: “Chúng tôi nhớ lại một bài nói chuyện đưa ra trong đại hội trung ương về một bức tượng của Đấng Ky Tô bị thiếu mất đôi tay.5 Dưới bức tượng, một người nào đó đã đặt một tấm bảng viết rằng: ‘Các ngươi là đôi tay ta.’
Laboulaye schlug 1875 vor, die Franzosen sollten die Statue und die Amerikaner den Sockel finanzieren sowie den Bauplatz bereitstellen.
Năm 1875, Laboulaye đề nghị rằng Pháp sẽ tài trợ việc đúc tượng còn Mỹ sẽ xây phần bệ và tìm vị trí đặt tượng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sockel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.