social status trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ social status trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ social status trong Tiếng Anh.

Từ social status trong Tiếng Anh có các nghĩa là chức vị, địa vị xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ social status

chức vị

noun

địa vị xã hội

noun (position within social structure)

The social status that would naturally come with being a missionary also appealed to me.
Ngoài ra địa vị xã hội khi làm giáo sĩ cũng hấp dẫn tôi.

Xem thêm ví dụ

It made them feel desired; it was a way to boost social status.
Điều đó khiến họ khao khát; Đó là cách để nâng tầm địa vị xã hội.
And, being an accepted member meant a certain social status in the community.
Chình vì lẽ đó, việc trở thành một chủ thể quyền lực là một ham muốn phổ biến trong xã hội.
The social status that would naturally come with being a missionary also appealed to me.
Ngoài ra địa vị xã hội khi làm giáo sĩ cũng hấp dẫn tôi.
Because of their upbringing or social status, they may feel inferior to those of another race or nationality.
Vì hoàn cảnh giáo dục hoặc địa vị xã hội, họ có thể cảm thấy mình thấp kém hơn so với những người thuộc chủng tộc khác hoặc đất nước khác.
Egyptian society was highly stratified, and social status was expressly displayed.
Xã hội Ai Cập đã có sự phân chia giai cấp ở mức độ cao, và địa vị xã hội đã được phân biệt rõ ràng.
Advertisers used the cigarette as a social status symbol.
Bài ký đã ca ngợi dòng sông Hương như một biểu tượng của Huế.
He also believed that any talented people, including slaves, should be appointed as officials regardless of social status.
Ông tin tưởng rằng chỉ cần là người có tài năng thì bất kỳ ai cũng sẽ được bổ nhiệm làm quan, kể cả nô lệ.
And the desire part comes, I guess, from social status, right?
Và sự ham muốn đến từ địa vị trong xã hội phải không?
“Busyness has acquired social status,” says Elizabeth Kolbert, quoted earlier.
Bà Elizabeth Kolbert, được đề cập ở trên, nhận xét: “Xã hội đang thần tượng hóa người bận rộn”.
They're taking those bags and clothes as a sense of identity and social status.
Họ đang lấy những cái túi và quần áo kia để thể hiện cái tôi và vị trí xã hội.
We are very acutely aware of our social status and always seek to further and increase it.
Chúng ta nhận biết rất rõ về địa vị xã hội của chúng ta và luôn tìm kiếm nâng cao và tăng cường địa vị.
Blair uses her charm, cleverness, money and social status to get to where and what she wants.
Blair sử dụng sự duyên dáng, trí tuệ, tiền bạc và địa vị xã hội để đến những nơi và đạt được những gì mà cô muốn.
But I’ve learned from the Bible that God is not interested in social status.
Nhưng qua Kinh Thánh, tôi biết Đức Chúa Trời không quan tâm đến địa vị xã hội.
“Many teens are highly concerned about their social status,” she writes.
Bà viết: “Nhiều người trẻ vị thành niên rất lo lắng đến việc người khác nghĩ gì về mình.
(b) Whatever his language, nationality, or social status, what does everyone need to know?
(b) Mọi người, bất kể ngôn ngữ, quốc tịch, hay địa vị xã hội đều cần biết điều gì?
The other way in which our genes can sometimes lead us astray is in social status.
Điều khiến gene nhiều khi đánh lạc hướng chúng ta chính là địa vị xã hội.
The precise start of breeding varies depending on age, social status, geographic range, and seasonal conditions.
Thời gian sinh sản chính xác thay đổi tùy thuộc vào tuổi tác, hành vi xã hội, phạm vi địa lý và điều kiện theo mùa.
Even footwear indicated a person's social status.
Việc trang trí cổ áo cầu kỳ cũng là để tượng trưng cho địa vị xã hội của người mặc.
Ancient Egyptians wore lipstick to show social status rather than gender.
Người Ai Cập cổ đại tô son môi để phô bày địa vị xã hội hơn là giới tính.
Local culture may dictate who is eligible for honor according to caste, color, gender, health, age, wealth, or social status.
Văn hóa địa phương có thể quy định ai đáng được kính trọng tùy theo đẳng cấp, màu da, giới tính, sức khỏe, tuổi tác, của cải, hoặc địa vị trong xã hội.
It is understood by many to be a means of overcoming handicaps, achieving greater equality, and acquiring wealth and social status.
Giáo dục thường được xem là phương tiện giúp tất cả mọi người vượt qua nghịch cảnh, đạt được sự công bằng tốt hơn, và có được của cải và địa vị xã hội.
Never should we assume that individuals of a certain nationality, race, or social status will not be interested in the good news.
Chúng ta đừng bao giờ cho rằng những người thuộc một quốc tịch, một chủng tộc hay địa vị xã hội nào đó sẽ không chú ý đến tin mừng.
Wealthy Egyptians were buried with larger quantities of luxury items, but all burials, regardless of social status, included goods for the deceased.
Trong khi người Ai Cập giàu có được chôn cất với một số lượng lớn các vật dụng xa xỉ, thì trong tất cả các ngôi mộ bất kể địa vị xã hội, luôn có những đồ đạc dành cho người chết.
Now my efforts to improve my social status seemed irrelevant, and my struggle to cope with work problems became of minor importance.
Mọi nỗ lực để có được địa vị xã hội và đối phó với vấn đề việc làm không còn là điều tối quan trọng nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ social status trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.