smântână trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smântână trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smântână trong Tiếng Rumani.
Từ smântână trong Tiếng Rumani có nghĩa là Kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smântână
Kem(một loại sản phẩm làm từ sữa) Nu vând în seara asta, Brânză cu smântână, bine? Tôi không đi đêm nay, được chứ Kem Bơ? |
Xem thêm ví dụ
Primul a renunţat repede şi s-a înecat. Al doilea s-a zbătut atât de tare că a făcut din smântână unt şi a ieşit. Con thứ nhất bỏ cuộc và ngay lập tức chết chìm. Nhưng con thứ hai, nó cố gắng đến mức xô kem bị đánh tan dần và biến thành bơ, và nó thoát được ra ngoài. |
Se va mânca doar ‘smântână şi miere’, nimic altceva, nici vin, nici pâine, nici un alt produs de bază. Họ sẽ ăn “mỡ-sữa và mật” chứ không có rượu, bánh hay những nhu yếu phẩm khác. |
Dar odată ce vaca a fost mulsă, n-ai cum să-i mai îndeşi înapoi smântâna în uger. Nhưng một khi con bò đã bị vắt sữa, thì chẳng có cách chi để mà nhồi kem lại vào vú của nó. |
Dă deoparte partea de sus, e numai smântână. Hớt ở trên cho có nhiều kem. |
Nu vând în seara asta, Brânză cu smântână, bine? Tôi không đi đêm nay, được chứ Kem Bơ? |
Doi şoricei au căzut într-o găleată cu smântână. 2 con chuột cùng rơi vào một xô kem. |
Iaurtul de bivoliţa conţine o bună parte de smântână. Có khá nhiều kem trong sữa chua trâu. |
Ne bucuram de bunătăţile oferite de viaţa la ţară: aveam ouă de la găinile noastre, iar de la vacile noastre, lapte, din care făceam smântână şi unt. Gia đình tôi cũng hưởng những sản phẩm của nông trại mình như trứng gà, và nuôi bò lấy sữa, kem, và bơ. |
Şi eu vreau la fel, dar cu mai multă smântână. Cô cũng vậy, nhưng nhiều kem hơn. |
Toată mâncarea, în afară de spanacul cu smântână. mọi thứ trừ kem rau bina. |
Mănânci chipsuri cu smântână si ceapă? Anh có ăn khoai tây chiên nhúng kem chanh không? |
Am smântână câtă vreau şi şoareci să-i tot fugăresc. Tôi đã có mọi thứ tôi muốn và tôi cũng muốn ăn nhiều chuột |
Doi şoricei au căzut în găleata cu smântână. Có 2 con chuột cùng rơi vào một xô kem. |
Există încă carne de porc şi smântână dacă vrei. Nếu mày muốn ăn thì vẫn còn ít lòng lợn và kem ngọt đấy. |
Jeremiah, dă-i dlui Peterson nişte smântână. Jeremiah, lấy cho ông Peterson ít sữa. |
Nu numai că a fost Agatha extrem de calificat, cu un cuțit de paletă și o înflori unt, smântână... Agatha không chỉ khéo tay làm bánh kem đầy màu sắc... |
E adevărat că nu mai pierdem vremea adăugând smântâna si ceapa, Ừ thì nhúng vào nhanh hơn là trộn cả lên. |
El va mânca smântână şi miere, ca să ştie să lepede răul şi să aleagă binele. Con trẻ ấy sẽ ăn mỡ-sữa và mật, cho đến chừng nào biết bỏ điều dữ và chọn điều lành. |
Acum ea spune că alimentaţia lor este mult mai bună, deoarece include lapte, ouă, carne, smântână, câteva legume şi diverse preparate alimentare. Chị tin rằng chế độ ăn uống của họ bây giờ khá hơn nhiều vì gồm có sữa, trứng, thịt, kem (lấy từ sữa), một ít rau củ và đủ loại thức ăn chế biến khác. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smântână trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.