slogan trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slogan trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slogan trong Tiếng Rumani.

Từ slogan trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khẩu hiệu, mật khẩu, câu khẩu hiệu, tiếng hô xung trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slogan

khẩu hiệu

(slogan)

mật khẩu

câu khẩu hiệu

(slogan)

tiếng hô xung trận

(slogan)

Xem thêm ví dụ

Sloganele sunt bune.
Khẩu hiệu hay đấy.
Așa că principalul slogan aici e că nu există nimic în afara universului, ceea ce înseamnă că nu există loc pentru o explicație a ceva exterior.
Khẩu hiệu ở đây là không có gì ngoài vũ trụ, có nghĩa là không tồn tại nơi nào để giải thích cho thứ gì đó bên ngoài.
Era un gând naiv în mințile multor oameni și e adevărat, credeau că era doar un slogan de tricou care funcționa pe moment.
Nhiều người cho rằng thật ngây thơ, và cũng đúng, nó chỉ là 1 khẩu hiệu trên áo phông gây hiệu ứng tức thời.
„Dumnezeu este mort“ a fost un slogan la modă în anii ’60.
Vào thập niên 1960, một khẩu hiệu phổ biến là “Đức Chúa Trời đã chết”.
Pe peretele din spatele lor e sloganul Revoluției Culturale:
Trên bức tường phía sau họ là khẩu hiểu của Cuộc Cách mạng Văn Hóa:
Vorbesc serios, obtine sloganul ăla.
Ý bác là, câu khẩu hiệu đó.
Adepţii preotului catolic Charles Coughlin ameninţaseră că vor întrerupe adunarea şi, efectiv, pe la jumătatea cuvântării fratelui Rutherford, sute de oameni înfuriaţi au început să huiduiască şi să strige slogane de genul: „Heil Hitler!“
Những người theo linh mục Công giáo Charles Coughlin đe dọa phá rối hội nghị, và đúng như vậy, khoảng nửa chừng bài giảng của anh Rutherford, thì hàng trăm người hung hãn bắt đầu la ó và hô to những khẩu hiệu như “Tôn vinh Hitler!”
Dar schimbarea nu e doar un slogan.
Nhưng " thay đổi " không chỉ là một khẩu hiệu.
Sloganul „Proletari din toate țările, uniți-vă!” este una dintre cele mai faimoase lozinci de luptă ale socialismului.
"Vô sản toàn thế giới, đoàn kết lại!" (tiếng Đức: Proletarier aller Länder, vereinigt euch!) là một trong những khẩu hiệu chính trị nổi tiếng nhất của những người cộng sản.
Asta e slogan ta, și totuși ai lăsat jumătate din populația din amestec.
Đó là khẩu hiệu của bà nhưng bà lại bỏ rơi một nửa dân số thế giới.
Cam ăsta era sloganul dominant.
Nó giống như là khẩu hiệu định hình vậy.
Nu este de mirare, aşadar, că sloganul oficial al evenimentului din acest an este „Împreună creăm istoria“.
Do đó, khẩu hiệu chính thức được chọn cho EURO năm nay là: “Chung tay tạo nên lịch sử”.
Creativitaea este creatorul de idei care pune slogane pe tricourile noastre. și fraze pe buzele noastre.
Sáng tạo là vật lưu niệm của nhà sản xuất đặt khẩu hiệu lên các áo thun và các cụm tự trên môi của chúng ta.
Cum devine un slogan o mișcare?
Làm thế nào một khẩu hiệu biến thành một phong trào?
Mijloacele de informare în masă sunt saturate de slogane publicitare care ne sugerează cu subtilitate că, cu un minimum de efort şi doar cu câţiva bani în plus, putem avea aproape orice vrem.
Phương tiện truyền thông tràn ngập những khẩu hiệu quảng cáo thấu nhập vào tiềm thức rằng hầu hết mọi điều bạn muốn đều có thể đạt được chỉ cần một ít cố gắng và thêm một ít tiền.
Pe peretele din spatele lor e sloganul Revoluției Culturale: „Baza înaintării noastre e Partidul Comunist Chinez.”
Trên bức tường phía sau họ là khẩu hiểu của Cuộc Cách mạng Văn Hóa: "Lực lượng nòng cốt dẫn dắt chúng ta đi tới là Đảng Cộng sản Trung Quốc."
Ce poate acest gangster jihadist să facă decât să candideze în parlament şi să ducă o campanie publică cu sloganul:
Con đường nào cho những kẻ găng- tơ jihad, ngoài vận động vào nghị viện và thực hiện một chiến lược sắp đặt công chúng với khẩu hiệu:
Ne gândeam că îi alimentam cu ouă şi rulouri de șuncă, şi aveam şi un slogan: salvează-ți şunca.
Vì vậy chúng tôi nghĩ sẽ cung cấp cho họ trứng và thịt heo xông khói, và một khẩu hiệu: Cứu lấy thân xác mình.
De ce nu un slogan mai piperat?
Thế một khẩu ngữ kiểu gắt gỏng thì sao?
Altă felicitare era un proiect interactiv, care, atunci când mișcai mouse-ul peste literele din "La mulți ani de Ziua Mamei", dezvăluia un slogan special pentru Ziua Mamei.
Một tính năng có khả năng tương tác khác, đó là khi bạn di chuyển con chuột vào những từ trong 'Chúc Mừng Ngày Của Mẹ' nó sẽ hiện ra một câu chúc đặc biệt cho Ngày Của Mẹ.
Florile sunt numite după el, munții sunt sculptați cu sloganele lui.
Những bông hoa được đặt theo tên ông, những ngọn núi được khắc những khẩu hiệu của ông.
Poți arăta un slogan sau un simbol sau un semn care reprezintă democrația.
Bạn có thể đưa ra một slogan, biểu tượng, hay tín hiệu ủng hộ chế độ dân chủ.
Accesat în 9 e.n.. ^ „Slogan Hailing Kim Jong-un Carved into Hillside”.
Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2013. ^ “Slogan Hailing Kim Jong-un Carved into Hillside”.
Au fost acuzaţi că au venit cu un slogan înşelător.
Họ đang bị buộc tội về việc họ xuất hiện với một khẩu hiệu lừa đảo.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slogan trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.