slithering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slithering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slithering trong Tiếng Anh.
Từ slithering trong Tiếng Anh có các nghĩa là quăn, xoăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slithering
quăn
|
xoăn
|
Xem thêm ví dụ
I will not have my niece slithering round like an alley cat. Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được. |
The mongoose I want under the house when the snakes slither by. Chú cầy măng gút tôi muốn có ở trong nhà khi lũ rắn trườn qua. |
In 1911, Tolkien went on a summer holiday in Switzerland, a trip that he recollects vividly in a 1968 letter, noting that Bilbo's journey across the Misty Mountains ("including the glissade down the slithering stones into the pine woods") is directly based on his adventures as their party of 12 hiked from Interlaken to Lauterbrunnen and on to camp in the moraines beyond Mürren. Mùa hè 1911, Tolkien đi du lịch Thụy Sĩ, chuyến đi mà sau này ông nhớ lại một cách sống động trong một lá thư năm 1968, nói rằng cuộc hành trình của Bilbo Baggins qua Dãy núi Mù Sương trong "Anh chàng Hobbit" trực tiếp dựa trên cuộc phiêu lưu của ông cùng 11 người bạn đi từ Interlaken tới Lauterbrunnen và cắm trại trên những phiến băng tích vùng Mürren. |
Something was slithering over dead leaves nearby: it sounded like a cloak trailing along the ground. Có cái gì đó đang trườn lết trên lá khô gần đó: nghe như tấm áo choàng dài quết tren mặt đất. |
"Justify Your Shitty Taste: Earth Crisis's "Slither"". “May mắn được "nếm mùi"... chiến tranh”. |
He then started working as a director, starting with the horror-comedy film Slither (2006). Sau đó, ông bắt đầu thử sức với vai trò đạo diễn, khởi đầu với bộ phim hài kinh dị Slither (2006). |
Then, one day, from the corner of my eye, I saw his body slither like a snake, an involuntary spasm passing through the course of his limbs. Sau đó, vào 1 ngày, từ khóe mắt tôi tôi thấy cơ thể ông ấy trườn như một con rắn một sự co thắt ngẫu nhiên ở các chi của ông ấy. |
It's a wonderful country, full of natural and slithering beauty. Đó là một quốc gia tuyệt vời, với toàn vẹn vẻ đẹp tự nhiên. |
But when it matters most he'll just slither back into his hole. Ngươi sẽ chỉ trốn trong hốc của nhà ngươi. |
I'm gonna call this string of letters a slither. Tôi sẽ gọi đây là chuỗi các chữ cái một trợt. |
The slimy cobra slithered toward the girl, lured by the scent of the jasmine flowers in her hair. Con rắn hổ mang nhớp nháp trườn về phía cô gái, quyến rũ bởi mùi hương của hoa nhài trong tóc cô. |
I can notate the way it slithers back and forth from tail to head. Tôi có thể ghi nốt nó trườn trở lại và ra từ đuôi lên đầu. |
Behind the glass, all sorts of lizards and snakes were crawling and slithering over bits of wood and stone. Đằng sau tấm kính ngăn, đủ loại rắn rít trườn quanh những tảng đá hay khúc gỗ. |
You are supposed to crawl with your arms— not slither or wiggle or whatever the fuck you are doing down there. Anh phải bò bằng cánh tay - không phải trượt trượt hay ngọ nguậy hay cái khỉ mẹ gì mà anh đang làm kia. |
This is a valid slither, this is an invalid one. Đây là một trợt hợp lệ, điều này là không hợp lệ. |
Send a raven with this message to Littlefinger at the Eyrie or wherever he's slithering about. Gửi thư tới Ngón Tay Nhỏ tại thành Eyrie hay bất kỳ nơi nào hắn luồn lách tới. |
But just as she got across, the snake slithered by. Thế nhưng, khi ngựa chuẩn bị đến đích thì rắn trườn qua. |
Slithering beads of rain sluiced down my window. Những hạt nước mưa trơn tuột nhỏ ròng ròng xuống cửa sổ phòng tôi. |
22 ‘Her sound is like that of a slithering serpent, 22 ‘Tiếng nó chẳng khác nào tiếng rắn trườn đi, |
From the sea come dragons marine iguanas slithering onto the land Từ dưới biển, rồng ngoi lên - những con kì đà biển trườn đi lên mặt đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slithering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới slithering
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.