σκυρόδεμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σκυρόδεμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σκυρόδεμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σκυρόδεμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bê tông, Bê tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σκυρόδεμα
bê tôngnoun Θα μπορούσα να παρατήσω το σκυρόδεμα στην τύχη του, αλλά δεν το έκανα. Ông biết không, tôi có thể dễ dàng đổ bỏ bê tông nhưng tôi đã không làm vậy. |
Bê tông(Το σκυρόδεμα είναι κονίαμα (δηλαδή μείγμα ορυκτών αδρανών, νερού, συνδετικών, τυχόν πρόσθετων), όπου για συνδετικό χρησιμοποιείται τσιμέντο.) Το σκυρόδεμα έρχεται αύριο. Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai. |
Xem thêm ví dụ
Το σκυρόδεμα έρχεται αύριο. Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai. |
Ποτέ δεν είδα κάποιον να μπαίνει σε κτίριό μου... και να αγκαλιάζει μια κολώνα από ατσάλι ή σκυρόδεμα, έχω δει όμως κόσμο να το κάνει σε κτίριο από ξύλο. Tôi chưa bao giờ thấy ai đi vào một trong những toà nhà của mình và ôm lấy một cây cột bằng thép hay bê tông cả, thế nhưng tôi đã từng thấy điều đó xảy ra trong toà nhà làm bằng gỗ. |
«Είναι δομημένα ακριβώς όπως το οπλισμένο σκυρόδεμα», δηλώνει το ίδιο ίδρυμα. Viện đó cho biết: “Cấu trúc của [chúng] rất giống cấu trúc của bê tông cốt thép. |
Έκαναν έργα αποστράγγισης, κατέστρεψαν ένα ολόκληρο δάσος, και γέμισαν τον τόπο σκυρόδεμα... Họ chỉ cần tháo nước cái đầm lầy và chở vô đó hàng ngàn tấn bê tông cốt thép. |
Είναι φτιαγμένο από ενισχυμένο σκυρόδεμα. Boong ke được làm bằng bê tông cốt thép. |
«Το ατσάλι που υπάρχει στο οπλισμένο σκυρόδεμα παρέχει την εφελκυστική αντοχή, ενώ το τσιμέντο, η άμμος και το χαλίκι παρέχουν την αντοχή συμπίεσης. Thép trong bê tông tạo ra độ bền, trong khi xi măng, cát và đá giúp chịu lực nén. |
Τα σύγχρονα θησαυροφυλάκια έχουν τοίχους από οπλισμένο σκυρόδεμα, 1,5 μ., καλυμμένο με 15 εκατοστά ατσάλι. Cái ngân hàng mới nhất có những bức tường bê-tông dầy một mét rưỡi, cốt thép một phân rưỡi. |
Οι τοίχοι ήταν από συμπαγές σκυρόδεμα. Tường bằng bê tông đúc. |
Αυτή τη νύχτα και αύριο, θα μείνω σε αυτό... και θα σιγουρευτώ ότι το σκυρόδεμα θα χυθεί σωστά. Tối nay và ngày mai, tôi sẽ đồng hành cùng chuyện này và đảm bảo rằng bê tông được đổ đúng chỗ. |
Τα σημεία αστοχίας του κτιρίου ήταν τα ίδια, τοίχοι και πλάκες που δεν συνδέονταν σωστά με τις κολώνες - αυτή είναι μια πλάκα οροφής που κρέμεται από το κτίριο - προβολικές κατασκευές, ή ασύμμετρες κατασκευές, που σείστηκαν βίαια και κατέρρευσαν, ανεπαρκή δομικά υλικά, όχι επαρκές σκυρόδεμα, ελλιπής συμπίεση των στοιχείων της τοιχοποιίας, οπλισμός χωρίς ραβδώσεις, οπλισμός που ήταν εκτεθειμένος και είχε σκουριάσει. Điểm thất bại lúc nào cũng thế -- tường và các thanh không được gắn cẩn thận vào cột nhà -- kia là một thanh xà nhà bị rớt khỏi tòa nhà -- các kiến trúc chìa ra ngoài để đỡ ban công, hay những kiến trúc thiếu đối xứng, rung dữ dội rồi rớt xuống, vật liệu xây dựng tồi, không đủ bê tông, các khối kết cấu không được ép đủ chặt, cốt thép quá phẳng, cốt thép phải hứng chịu mưa nắng và đã gỉ. |
Έχει φτιαχτεί από ενισχυμένο σκυρόδεμα, έχει μεταλλικές πόρτες και κανένα παράθυρο Boong ke được làm bằng bê tông cốt thép.Cửa thép. Không có cửa sổ nào |
Να το κάνεις για τον αέρα που θα εκτοπιστεί... και, το κυριότερο, να το κάνεις για το σκυρόδεμα. Anh làm vì không khí sẽ được thay đổi, và trên hết là vì đống bê tông chết tiệt. |
Σε πολλούς ναούς, πάσσαλοι από σκυρόδεμα ή ατσάλι μπαίνουν βαθιά στη γη για να ενισχύσουν τη σταθερότητα των θεμελίων του ναού. Trong nhiều đền thờ, các cột bằng bê tông hoặc thép được đóng sâu vào lòng đất để giữ chặt nền móng của ngôi đền thờ. |
Η πόρτα στηρίζεται σε ατσάλινο ορθοστάτη 40 εκ. σε σκυρόδεμα 45 εκ. Những cái đó giữ cánh cửa vô một cái khung thép 40 phân chôn trong bê-tông 5o phân. |
Λανθασμένη ποσότητα ή εξαίρεση οποιουδήποτε μέρους αυτών των στοιχείων θα αδυνάτιζε το σκυρόδεμα και δεν θα το καθιστούσε ικανό να ανταποκριθεί στη σημαντική λειτουργία του. Nếu các yếu tố này có một số lượng không chính xác hoặc bị bỏ qua bất cứ phần nào, sẽ làm cho bê tông trở nên yếu và không có khả năng thực hiện chức năng quan trọng của nó. |
Έτσι όταν είσαι έξω στη δουλειά κάτω από το δρόμο ή κάτω από κτήρια που βλέπεις, είναι σχεδόν σίγουρο ότι υπάρχει κυψελοειδές σκυρόδεμα που είναι ένα πολύ ελαφρύ είδος σκυροδέματος που πρακτικά έχει πρωτείνες από κόκκαλα μέσα του και είναι επίσης απόλυτα δυνατό να ξαναχρησιμοποιηθεί. Ồ, khi bạn đi làm, dưới con đường hay là dưới những tòa nhà bạn thấy, rất có thể sẽ có bê tông lỗ chỗ, |
Μιλάμε για σκυρόδεμα. Chúa ơi, đống bê tông chết tiệt. |
Έτσι όταν είσαι έξω στη δουλειά κάτω από το δρόμο ή κάτω από κτήρια που βλέπεις, είναι σχεδόν σίγουρο ότι υπάρχει κυψελοειδές σκυρόδεμα που είναι ένα πολύ ελαφρύ είδος σκυροδέματος που πρακτικά έχει πρωτείνες από κόκκαλα μέσα του και είναι επίσης απόλυτα δυνατό να ξαναχρησιμοποιηθεί. Ồ, khi bạn đi làm, dưới con đường hay là dưới những tòa nhà bạn thấy, rất có thể sẽ có bê tông lỗ chỗ, là một loại bê tông rất nhẹ có chứa prô-tê-in từ xương và nó hoàn toàn tái sử dụng được. |
Σε πόλεις σαν το Χιούστον χτισμένες σε δέλτα των ποταμών, εκείνα τα κτίρια εξαφανίζονται εντελώς, γεμίζοντας τους κοντινούς παραπόταμους με θρυμματισμένο σκυρόδεμα. Ở các thành phố nằm trên vùng châu thổ sông như Houston, những toà nhà này dần sẽ bị cuốn sạch - các nhánh sông gần đó sẽ chất đầy những đống bê tông đổ nát. |
Θα μπορούσα να παρατήσω το σκυρόδεμα στην τύχη του, αλλά δεν το έκανα. Ông biết không, tôi có thể dễ dàng đổ bỏ bê tông nhưng tôi đã không làm vậy. |
Και πως οι κύριοι πυλώνες δεν ειναι απλό σκυρόδεμα, αλλά ενισχυμένο. Và những cái cọc chính không chỉ là bê-tông mà còn là bê-tông dầy 6 mét. |
Το ατσάλι αντιπροσωπεύει το 3%... των εκπομπών θερμοκηπιακών αερίων λόγω ανθρώπινης παρέμβασης... και το σκυρόδεμα αντιπροσωπεύει το 5%. Thép chiếm khoảng 3% lượng khí nhà kính do con người thải ra, và bê tông chứa 5%. |
Το αμμώδες έδαφος της πόλης απαιτούσε το χτίσιμο των ουρανοξυστών με βαθιές σωρούς από σκυρόδεμα για να τους σταματήσουν από το να βυθίζονται στο μαλακό έδαφος της κεντρικής περιοχής. Tính chất đất đai của thành phố đã buộc các tòa nhà chọc trời của nó phải được xây dựng với cọc bê tông sâu để ngăn chặn chúng từ chìm vào mặt đất mềm của khu vực trung tâm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σκυρόδεμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.