σκουπίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σκουπίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σκουπίζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σκουπίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chùi, lau, chùi sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σκουπίζω

chùi

verb

Σκουπίζω με το σφουγγάρι και το βάζω κάτω από τη βρύση,
Tôi sẽ thử chùi nó với bọt biển rồi đem đi rửa,

lau

verb

σκουπίζω τον ιδρώτα και το φτηνό άρωμα από το μέτωπό του.
lau khô mồ hôi và nước hoa rẻ tiền khỏi trán chú.

chùi sạch

verb

Xem thêm ví dụ

Με εκείνο το χέρι σκουπίζεις τον κώλο σου.
Mà chú mày dùng giấy vệ sinh bằng tay đó mà.
Κάνει ένεση λοιπόν στον πρώτο, και μετά σκουπίζει τη σύριγγα στο πουκάμισό του, και κάνει ένεση στον επόμενο.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
+ 38 Η γυναίκα στάθηκε πίσω του, κοντά στα πόδια του και, κλαίγοντας, έβρεχε τα πόδια του με τα δάκρυά της και τα σκούπιζε με τα μαλλιά της.
+ 38 Cô quỳ dưới chân ngài và khóc, để nước mắt rơi ướt chân ngài rồi lấy tóc mình mà lau.
Παρόμοια, το μαντίλι που σκουπίζει ένα δάκρυ μπορεί να αποκαλύψει ενδόμυχα αισθήματα.
Theo cách tương tự, một chiếc khăn tay lau khô giọt nước mắt có thể để lộ những cảm xúc thầm kín.
Ο Ρόμπερτς συμβουλεύει επίσης: «Τοποθετήστε ένα χαλάκι καλής ποιότητας σε κάθε είσοδο του σπιτιού σας και σκουπίζετε τα παπούτσια σας δύο φορές πριν μπείτε μέσα».
Ông Roberts cũng khuyên: “Hãy để một tấm thảm dày chùi chân tại mỗi cửa ra vào nhà bạn và chùi giày hai lần trước khi vào nhà”.
Η μπάλα αφήνει μικρή θερμική σκιά, και το σκαθάρι σκαρφαλώνει στην κορυφή της μπάλας και σκουπίζει το πρόσωπό του και προσπαθεί συνεχώς να δροσιστεί, νομίζουμε, και να αποφύγει τη ζεστή άμμο στην οποία περπατά.
Con bọ leo lên đỉnh của quả banh và lau mặt, suốt thời gian đó nó cố gắng làm mát cơ thể và tránh đi trên cát nóng
Την εφημερίδα την διαβάζουμε, δεν σκουπιζόμαστε μ'αυτήν, βρε βλάχε.
Hãy thử đọc báo thay vì kẹp chúng lại
Έπειτα, βάζει νερό στη λεκάνη, και άρχισε να πλένει τα πόδια των μαθητών, και να τα σκουπίζει με την πετσέτα, που είχε ολόγυρα στη μέση» (Κατά Ιωάννην 13:4-5).
Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho” (Giăng 13:4-5).
Σκουπίζουν τον κώλο τους με το χέρι.
Họ chùi đít bằng tay của mình.
Μη σκουπίζεις τη σάλτσα επάνω μου.
Đừng chùi nước thịt lên người tôi.
Η μητέρα και οι κόρες της ξεκινούσαν τη μέρα κάνοντας τις βασικές δουλειές του σπιτιού —γέμιζαν τα λυχνάρια (1), σκούπιζαν τα πατώματα (2) και άρμεγαν την κατσίκα της οικογένειας (3).
Người mẹ và các con gái cùng nhau bắt đầu ngày mới bằng cách làm những việc thông thường trong nhà như châm dầu vào đèn (1), quét nhà (2), và vắt sữa dê (3).
«Ή, ποια γυναίκα, έχοντας δέκα δραχμές, αν χάσει μία δραχμή, δεν ανάβει ένα λυχνάρι, και σκουπίζει το σπίτι, και την αναζητάει με επιμέλεια, μέχρις ότου τη βρει;»
“Hay là, có người đàn bà nào có mười đồng bạc, mất một đồng, mà không thắp đèn, quét nhà, kiếm kỹ càng cho kỳ được sao?”
Πατήστε απλώς ένα κουμπί, και ένα ρομπότ με δισκοειδές σχήμα αρχίζει να σκουπίζει το δάπεδό σας.
Chỉ cần nhấn nút, một robot hình chiếc đĩa sẽ bắt đầu hút bụi sàn nhà của bạn.
Ό, τι φέρνεις εδώ μέσα, θα το σκουπίζεις από το πάτωμα μετά.
Khi lôi thứ gì bẩn thỉu vào ngôi nhà này, thì nhớ dọn dẹp cho sạch.
+ 13 Θα απλώσω στην Ιερουσαλήμ το σχοινί μέτρησης+ που εφαρμόστηκε για τη Σαμάρεια+ και θα χρησιμοποιήσω το αλφάδι* που εφαρμόστηκε για τον οίκο του Αχαάβ,+ και θα σκουπίσω την Ιερουσαλήμ όπως σκουπίζει κανείς μια κούπα και τη γυρίζει ανάποδα.
+ 13 Ta sẽ giăng trên Giê-ru-sa-lem dây đo+ đã giăng trên Sa-ma-ri,+ dùng dây dọi* đã dùng trên nhà A-háp;+ ta sẽ lau sạch Giê-ru-sa-lem như người ta lau sạch một cái bát, ta sẽ lau sạch và úp nó xuống.
Πόσο συχνά θα έβλεπε τη μητέρα του να φτιάχνει αλεύρι αλέθοντας σιτηρά, να βάζει προζύμι στο ζυμάρι, να ανάβει το λυχνάρι ή να σκουπίζει το σπίτι;
Biết bao lần ngài thấy mẹ xay bột, cho men để bột dậy lên, thắp đèn hoặc quét nhà?
Τώρα χτίζουν τα σπίτια μας, οδηγούν τα αυτοκίνητά μας και σκουπίζουν τους κώλους μας όταν γερνάμε.
Giờ thì chúng xây nhà cho mình lái xe cho mình. và lau mông cho mình khi về già.
Τον σηκώνω, σκουπίζω τον ιδρώτα και το φτηνό άρωμα από το μέτωπό του.
Tôi nâng chú ấy dậy, lau khô mồ hôi và nước hoa rẻ tiền khỏi trán chú.
Αφού προειδοποίησε επανειλημμένα τον Μανασσή και το λαό του, ο Δημιουργός διακήρυξε: «Θα σκουπίσω την Ιερουσαλήμ όπως σκουπίζει κανείς μια κούπα χωρίς χερούλια».—2 Χρονικών 33:9, 10· 2 Βασιλέων 21:10-13.
Sau khi liên tiếp cảnh cáo Ma-na-se và dân sự của ông, Đấng Tạo Hóa tuyên bố: “Ta sẽ xóa sạch Giê-ru-sa-lem như người ta chùi-rửa cái đĩa” (2 Sử-ký 33:9, 10; 2 Các Vua 21:10-13).
Η μπάλα αφήνει μικρή θερμική σκιά, και το σκαθάρι σκαρφαλώνει στην κορυφή της μπάλας και σκουπίζει το πρόσωπό του και προσπαθεί συνεχώς να δροσιστεί, νομίζουμε, και να αποφύγει τη ζεστή άμμο στην οποία περπατά.
và quả banh để lại một bóng râm sau khi nó đi qua Con bọ leo lên đỉnh của quả banh và lau mặt, suốt thời gian đó nó cố gắng làm mát cơ thể và tránh đi trên cát nóng
Επομένως, για παράδειγμα, πόσοι από εσάς πλένονται και πόσοι από εσάς σκουπίζονται;
Ví dụ như, bao nhiêu trong số các bạn rửa và bao nhiêu trong số các bạn chùi?
Η Μαρία χύνει το λάδι στο κεφάλι και στα πόδια του Ιησού και έπειτα σκουπίζει τα πόδια του με τα μαλλιά της.
Ma-ri đổ dầu lên đầu và chân của Chúa Giê-su rồi lấy tóc mình lau khô chân ngài.
Ο Βασιλιάς χέζει και το Χέρι σκουπίζει.
Nhà vua làm bậy và Cánh Tay Mặt đi dọn.
Σκουπίζει τα χέρια του και έρχεται να μας χαιρετίσει.
Anh lau tay và đến chào chúng tôi.
Μην σκουπίζεις και το πιάτο.
Đừng có ăn cả đĩa như thế, Scarlett.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σκουπίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.