σκουμπρί trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σκουμπρί trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σκουμπρί trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σκουμπρί trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là cá thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σκουμπρί
cá thunoun Βρήκαμε σκουμπρί περίπου 3 μίλια από εδώ. Bị vướng vô đàn cá thu cách đây 3 dặm. |
Xem thêm ví dụ
Κάτι άλλο που κάναμε ήταν να διαφοροποιήσουμε την ποικιλία των ειδών που σερβίραμε - μικρά ψαράκια, αντζούγιες, σκουμπρί, σαρδέλες, μπήκαν στην ημερησία διάταξη. Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến. |
Σκουμπρί; Còn cá thu? |
Κάτι άλλο που κάναμε ήταν να διαφοροποιήσουμε την ποικιλία των ειδών που σερβίραμε- μικρά ψαράκια, αντζούγιες, σκουμπρί, σαρδέλες, μπήκαν στην ημερησία διάταξη. Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến. |
Το σκουμπρί μου, που κάνει 7 σιστέρσια! Con cá thu 7 đồng của tôi. |
Το μενού σήμερα έχει τάρο με καρυκεύματα, ψητό σκουμπρί, και πάστα φασολιών στιφάδο. Thưc đơn hôm nay là: khoai sọ tẩm gia vị, cá thu nướng, và canh đậu hầm. |
Βρήκαμε σκουμπρί περίπου 3 μίλια από εδώ. Bị vướng vô đàn cá thu cách đây 3 dặm. |
Την έλεγα σκουμπρί. Thế nên tôi gọi là cá |
Σε κάποια ιδιαίτερα απελπιστική περίσταση, ο αδελφός Νάητ ταξίδεψε μέχρι την κατοικία του Προφήτη, για να δώσει στον Τζόζεφ και στον Όλιβερ «ένα βαρέλι σκουμπριά και χαρτί για γράψιμο», μαζί με «εννέα ή δέκα μπούσελ σιτάρι και πέντε ή έξι μπούσελ πατάτες». Vào thời điểm đặc biệt đầy tuyệt vọng, Anh Knight đi đến nhà của Vị Tiên Tri để tặng cho Joseph và Oliver “một thùng cá thu và một số giấy kẻ ngang để viết,” cùng với “chín hay mười giạ thóc và năm hoặc sáu giạ khoai tây.” |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σκουμπρί trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.