σκίουρος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σκίουρος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σκίουρος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σκίουρος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là họ sóc, sóc, họ sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σκίουρος
họ sócnoun |
sócnoun Αυτό που θέλουμε είναι να γίνεις λυσσασμένος σκίουρος. Cái chúng ta cần là một con sóc điên ghê tởm ăn thịt người. |
họ sóc
|
Xem thêm ví dụ
Με μικρές διαφορές μεταξύ των διαφόρων ειδών σκίουρου, αυτός είναι ο κύκλος της ζωής του. Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó. |
Ο σκίουρος είχε όντως μασήσει το Ίντερνέτ μου. Một chú sóc đúng là đã gặm dây mạng của tôi. |
Εν τω μεταξύ ήρθε και η chickadees σε κοπάδια, τα οποία, μαζεύοντας τα ψίχουλα the σκίουρους είχε πέσει, πέταξε στο πλησιέστερο κλαδί και, την υπαγωγή τους στο νύχια τους, hammered μακριά σε τους με μικρή τους λογαριασμούς, σαν να ήταν ένα έντομο στο φλοιό, μέχρι να ήταν αρκετά μειώνεται για slender λαιμό τους. Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ. |
Τα χάμστερ (είδος ποντικού), ωρισμένα μυρμήγκια, οι σκίουροι και άλλα ζώα δεν αποθηκεύουν ή κρύβουν ποσότητες τροφίμων για μεταγενέστερη χρήσι; Há không có những con chuột bạch, một vài loại kiến, những con sóc và các thú vật khác dự trữ hay giấu đi thức ăn để dùng sau này hay sao? |
Υπάρχει το πολύ τρυγονιών Σάβ πάνω από την άνοιξη, ή φτερούγισε από το κλωναράκι to κλωναράκι της το μαλακό άσπρο πεύκα πάνω από το κεφάλι μου? ή το κόκκινο σκίουρο, κυλά κάτω στο πλησιέστερο Μποφ, ήταν ιδιαίτερα οικείο και περίεργος. Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò. |
Το αγόρι μου έχει ένα πάνινο ζωάκι, ένα σκίουρο. Con trai tôi có 1 con sóc. |
Ήταν προφανώς κλέφτες, και δεν είχα μεγάλο σεβασμό γι ́αυτούς? Αλλά οι σκίουροι, αν και στην αρχή ντροπαλή, πήγε να εργαστεί σαν να έπαιρναν ό, τι ήταν δικό τους. Họ rõ ràng là kẻ trộm, và tôi đã không có nhiều sự tôn trọng đối với họ, nhưng các con sóc, mặc dù lúc đầu nhút nhát, đi để làm việc như thể họ đang là những gì của riêng mình. |
Πιθανότατα αυτό με τους σκίουρους. Chắc là lần có mấy con sóc chuột đó. |
Συνεδρίαση σκίουρων. Sóc chuột hội ý riêng. |
Οι σκίουροι ροκανίζουν τα κουκουνάρια από τα ψηλά κλαδιά για να πέσουν στο έδαφος, και μετά τρέχουν κάτω για να τα θάψουν σε στοίβες ή σε σωρούς. Những con sóc gặm những quả thông trên các cành cây cao những quả thông rơi xuống mặt đất sau đó những con sóc chôn những quả thông thành từng đống như những đống rác |
Το αγόρι μου έχει ένα πάνινο ζωάκι, ένα σκίουρο Con trai tôi có # con sóc |
Οι σκίουροι, για παράδειγμα, θα εμφανίζονταν, θα έψαχναν για το φυστίκι και θα φεύγαν. Sóc, ví dụ nhé, sẽ xuất hiện, tìm hạt lạc, bỏ đi. |
Η βαρύτητα, ο αέρας, οι σκίουροι. Trọng lực, không khí, lũ chuột đất. |
Οι σκίουροι, επίσης, αυξήθηκαν κατά την τελευταία να είναι αρκετά οικεία, και περιστασιακά ενισχυθεί κατόπιν μου παπούτσι, όταν αυτό ήταν το πλησιέστερο δρόμο. Các sóc cuối cùng cũng trở nên khá quen thuộc, và đôi khi bước trên của tôi giày, khi đó là cách gần nhất. |
Μισώ τους σκίουρους! Tôi ghét lũ sóc! |
Αυτή τη στιγμή, είναι στο πάρκο και εσείς συναγωνίζεστε με μυρωδιές και άλλους σκύλους και σκίουρους. Hiện tại, nó ở trong công viên, và bạn phải đấu lại với những mùi hương, những con chó khác, và cả lũ sóc. |
Θέλουμε απλά να κρατήσουμε τους σκίουρούς μας. Chúng tôi chỉ muốn giữ đồ |
Κι αν αναρωτιέστε, κάποιος πράγματι έκανε το πείραμα όπου έκοψαν την όσφρηση από τους σκίουρους, και ακόμα έβρισκαν τα καρύδια τους. Và nếu bạn vẫn thắc mắc, thật sự có người đã làm thí nghiệm mà họ cắt bỏ khứu giác của sóc, và chúng vẫn có thể tìm thấy hạt dẻ. |
Θυμάσαι τον σκίουρο που είδες σήμερα; Nhớ cái con sóc lớn mà cô cán qua sáng nay không? |
Για παράδειγμα, εγώ και η αδελφή μου, όταν ήμασταν μικροί, συναγωνιζόμασταν να δούμε ποιός μπορούσε να φάει περισσότερα μυαλά σκίουρου. Chẳng hạn, tôi và em gái tôi, ngày còn bé, chúng tôi thường tranh đua xem đứa nào ăn được nhiều não sóc nhất. |
Τους ενδιαφέρει να μυρίσουν ο ένας τον άλλο και να κυνηγήσουν σκίουρους. Chúng thích ngửi mùi của nhau, hoặc thích đuổi lũ sóc. |
Μόλις χτύπησα ένα σκίουρο. Tớ vừa đâm phải một con sóc. |
Συνήθως το κόκκινο σκίουρο ( Sciurus Hudsonius ) μου waked στην αυγή, κυλά πάνω από την οροφή και πάνω και κάτω από τις πλευρές του σπιτιού, σαν να σταλούν έξω από το δάσος για το σκοπό αυτό. Thông thường các con sóc đỏ ( Sciurus hudsonius ) waked tôi trong bình minh, chảy trên mái nhà và lên và xuống hai bên của ngôi nhà, như thể được gửi ra khỏi rừng mục đích này. |
Σκίουρος! Sóc con! |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σκίουρος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.