σκηνοθεσία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σκηνοθεσία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σκηνοθεσία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σκηνοθεσία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bối cảnh, sự chỉ đạo, thiết đặt, phương hướng, nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σκηνοθεσία
bối cảnh(setting) |
sự chỉ đạo(direction) |
thiết đặt(setting) |
phương hướng(direction) |
nền
|
Xem thêm ví dụ
Η Τσάπμαν αποτελεί την πρώτη γυναίκα που αναλαμβάνει τη σκηνοθεσία σε ταινία της Pixar αλλά τον Οκτώβριο του 2010 αντικαταστάθηκε από τον Μαρκ Άντριους μετά από καλλιτεχνικές διαφορές. Chapman chắp bút cho dự án và sau đó được giao vai trò đạo diễn của phim, khiến bà trở thành nữ đạo diễn đầu tiên của Pixar, nhưng tới tháng 10 năm 2010, bà bị thay thế bởi Mark Andrews do những bất đồng về sáng tạo. |
Το Trumbo είναι αμερικανική ταινία του 2015 σε σκηνοθεσία Τζέι Ρόουτς και σενάριο του Τζον ΜακΝαμάρα. Trumbo là bộ phim chính kịch, tiểu sử của Mỹ năm 2015 do Jay Roach đạo diễn và kịch bản được viết bởi John McNamara. |
Από τη στιγμή που οι Κλέμεντς και Μάσκερ δούλευαν ήδη 12 ώρες τη μέρα (και τα Σάββατα) σκηνοθετώντας τέτοια μεγάλη ομάδα εικονογραφιστών, ο Ντον Χαλ και ο Κρις Γουίλιαμς (οι οποίοι μόλις είχαν τελειώσει τη σκηνοθεσία για την ταινία Οι Υπερέξι) προστέθηκαν στην ομάδα ως συν-σκηνοθέτες για να βοηθήσουν στη διόρθωση αυτών των προβλημάτων. Vì Clements và Musker đã làm việc 12 giờ/ngày (và thứ Bảy) để chỉ đạo một đội ngũ nhà thiết kế hoạt hình lớn, Hall và Williams (người đã chỉ đạo hoàn thành Big Hero 6) đã đến như là đồng đạo diễn để giúp khắc phục các vấn đề về câu chuyện của phim. |
Είναι περισσότερο γνωστός για την σκηνοθεσία των ταινιών American Beauty (1999), η οποία του χάρισε το Όσκαρ και τη Χρυσή Σφαίρα Καλύτερης Σκηνοθεσίας, Road to Perdition (2002), και Skyfall (2012). Anh được biết đến nhiều nhất với vai trò đạo diễn của bộ phim điện ảnh hài-chính kịch Vẻ đẹp Mỹ (1999), bộ phim đã giúp cho anh giành được Giải Oscar và Giải Quả cầu vàng cho đạo diễn xuất sắc nhất, phim hình sự Đường đến diệt vong (2002), và hai bộ phim Tử địa Skyfall (2012) và Ma (2015) nằm trong loạt phim James Bond. |
Το Nymphomaniac (εμφανιζόμενο ως NYMPH()MANIAC σε διαφημίσεις) είναι μία ευρωπαϊκή δραματική ταινία του 2013, χωρισμένη σε δύο μέρη, σε σκηνοθεσία και σενάριο Λαρς φον Τρίερ. Nymphomaniac (được cách điệu hóa là NYMPH()MANIAC) là một phim chính kịch Đan Mạch gồm 2 phần sản xuất năm 2013, kịch bản và đạo diễn bởi Lars von Trier. |
Σκηνοθεσία: Peter Schulze-Rohr. Đạo diễn: Peter Schulze-Rohr. |
Μονάκριβη (αγγλικά: Precious: Based on the Novel "Push" by Sapphire ή Precious) είναι αμερικανική δραματική ταινία παραγωγής 2009, σε σκηνοθεσία Λι Ντάνιελς. Precious: Base on Nol by Saf (Based on the Novel "Push" by Sapphire) hay đơn giản là Precious, là một bộ phim chính kịch của Mỹ do Lee Daniels đồng sản xuất và đạo diễn. |
Τον Ιούνιο του 2001 η New Line μπήκε σε διαπραγματεύσεις με τον Τζος Γουέντον, θαυμαστή του χαρακτήρα, για να αναλάβει τη σκηνοθεσία και τον Δεκέμβριο του 2002, ο ΜακΚάνλις παρέδωσε ένα ολοκληρωμένο σενάριο. Vào tháng 6 năm 2001, New Line bước vào cuộc đàm phán với Joss Whedon, một người hâm mộ của Người Sắt, cho vị trí đạo diễn; vào tháng 12 năm 2002, McCanlies đã cho ra đời một kịch bản hoàn chỉnh. |
Η ταινία πέρασε αρκετές σεναριακές αλλαγές για αρκετά χρόνια, πριν πάρει το πράσινο φως το 2011 με ένα σενάριο που έγραψε η Τζένιφερ Λι και σε σκηνοθεσία της Λι και του Κρις Μπακ. Bộ phim phải trải qua một số lần xử lý cốt truyện trong nhiều năm, trước khi được đồng ý sản xuất vào năm 2011, với kịch bản của Jennifer Lee và hai đạo diễn là Chris Buck và Lee. |
Μετά την κυκλοφορία του Iron Man 2 το 2010, ο Φαβρό αποφάσισε να μην σκηνοθετήσει την τρίτη ταινία και το Φεβρουάριο του 2011 προσελήφθη ο Μπλακ να ξαναγράψει το σενάριο και να αναλάβει τη σκηνοθεσία. Sau khi phát hành Người Sắt 2 vào tháng 5 năm 2010, đạo diễn phần phim là Favreau quyết định không trở lại ghế chỉ đạo; và vào tháng 2 năm 2011, Black được thuê để viết kịch bản và đạo diễn phim. |
Μάτια κ. Hall, σε σκηνοθεσία ευθεία μπροστά της, έβλεπε χωρίς να δει το λαμπρό επίμηκες της πόρτας πανδοχείο, ο δρόμος λευκό και ζωντανά, και Huxter του shop- μπροστά φουσκάλες του Ιουνίου Κυρ Đôi mắt của bà Hall, hướng thẳng trước mặt cô, nhìn thấy mà không nhìn thấy sự rực rỡ thuôn dài của cánh cửa quán trọ, đường trắng và sống động, và Huxter trước cửa hàng phồng rộp trong ánh nắng mặt trời tháng sáu. |
Σενάριο- σκηνοθεσία Κιμ Κι Γιουνγκ Dựa trên sub Eng có sẵn |
Έλαβε θετική κριτική για τους χαρακτήρες, τον ρυθμό, την ατμόσφαιρα, ηθοποιία, μουσική, σκηνοθεσία, συγγραφή και αφιερώματα σε ταινίες του είδους της δεκαετίας του 1980. Nó nhận được sự ca ngợi quan trọng về tính chất, tốc độ, bầu không khí, diễn xuất, soundtrack, đạo diễn, viết lách và đề cập đến những bộ phim thể loại thập niên 80. |
Η 13 Ώρες: Οι μυστικοί Στρατιώτες της Βεγγάζης (13 Hours: The Secret Soldiers of Benghazi) είναι μια επερχόμενη αμερικανική ταινία θρίλερ δράσης σε παραγωγή και σκηνοθεσία του Μάικλ Μπέι και σε σενάριο του Chuck Hogan, βασισμένο στο ομώνυμο βιβλίο του Μίτσελ Ζούκωφ 13 ώρες (13 Hours). 13 giờ: Lính ngầm Benghazi, hay 13 giờ (tiếng Anh 13 Hours: The Secret Soldiers of Benghazi) là bộ phim tiểu sử, chiến tranh của Mỹ phát hành năm 2016, được đạo diễn và sản xuất bởi Michael Bay và kịch bản viết bởi Chuck Hogan, dựa trên cuốn sách 13 Hours (2014) của Mitchell Zuckoff. |
Το Spider-Man 3 είναι αμερικανική περιπέτεια παραγωγής 2007 σε σκηνοθεσία Σαμ Ράιμι και σε σενάριο που έγραψε ο ίδιος μαζί με τους Ιβάν Ράιμι και Άλβιν Σάρτζεντ. Người Nhện 3 (tựa gốc: Spider-Man 3) là một phim siêu anh hùng năm 2007 của Mỹ do Sam Raimi đạo diễn và đồng viết kịch bản với Ivan Raimi và Alvin Sargent. |
Το 127 Ώρες (αγγλικά: 127 Hours) είναι αμερικανική/αγγλική βιογραφική δραματική περιπέτεια παραγωγής 2010 σε σκηνοθεσία και παραγωγή του Ντάνι Μπόιλ. 127 giờ (tựa gốc: 127 Hours) là một phim điện ảnh tâm lý giật gân sinh tồn tiểu sử năm 2010 do Danny Boyle đạo diễn kiêm nhà sản xuất và viết kịch bản. |
Η σκηνοθεσία έγινε από τον Ντον Χολ και τον Κρις Γουίλιαμς. Bộ phim sẽ được đạo diễn bởi Don Hall và Chris Williams. |
Μεσάνυχτα στο Παρίσι (αγγλικά: Midnight in Paris) είναι αισθηματική κομεντί φαντασίας, αμερικανικής και ισπανικής παραγωγής του 2011, σε σκηνοθεσία και σενάριο του Γούντι Άλεν. Nửa đêm ở Paris (Midnight in Paris) là một bộ phim hài tưởng tượng lãng mạn sản xuất năm 2011 do Woody Allen viết kịch bản và đạo diễn. |
Έτσι μπήκα στη σκηνοθεσία των βίντεοκλιπ. Vì vậy tôi đã chọn làm nghề đạo diễn video ca nhạc. |
Σκηνοθεσία: Heinz Otto Müller. Đạo diễn: Heinz Otto Müller. |
Τη σκηνοθεσία ανέλαβε ο Σαμ Ράιμι και το σενάριο έγραψε ο Ντέιβιντ Κόεπ. Phim được đạo diễn bởi Sam Raimi và kịch bản viết bởi David Koepp. |
Το ξέσπασμα (Outbreak) είναι αμερικανική κινηματογραφική ταινία του 1995 σε σκηνοθεσία Βόλφγκανγκ Πέτερσεν, βασισμένη στο βιβλίο του Ρίτσαρντ Πρέστον The Hot Zone. Outbreak (Bùng phát) là một bộ phim thảm họa y tế của Mỹ sản xuất năm 1995 dựa trên cuốn tiểu thuyết phi hư cấu The Hot Zone của nhà văn Richard Preston's. |
Και με την " Άβυσσο ", συνδύασα την αγάπη μου για τη θάλασσα και τις καταδύσεις με τη σκηνοθεσία. Và với " The Abyss ", tôi hòa chung tình yêu của mình dành cho thế giới nước và việc lặn với cùng việc làm phim. |
Ενώ αρχικά αναπτύχθηκε για το PlayStation 2, η πρώτη απόπειρα ήταν υπό τη σκηνοθεσία του Χιντέκι Καμίγια, αφού του ζητήθηκε από τον Σίντζι Μικάμι να δημιουργήσει ένα νέο παιχνίδι Resident Evil. Ban đầu khi trò chơi chỉ nhắm đến PlayStation 2, khâu phát triển đã được chỉ đạo bởi Hideki Kamiya khi nhà sản xuất Shinji Mikami yêu cầu ông tiến hành một phần mới cho dòng trò chơi Resident Evil. |
Η ταινία Σούπερμαν 2 (αγγλικά: Superman II) είναι μια Αμερικανική περιπετειώδης υπερηρωική ταινία παραγωγής του 1980, σε σκηνοθεσία του Ρίτσαρντ Λέστερ, και είναι βασισμένη στον υπερήρωα Σούπερμαν της DC Comics. Superman II là một bộ phim siêu anh hùng Anh-Mỹ năm 1980 do Richard Lester làm đạo diễn, dựa trên nhân vật của DC Comics Superman. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σκηνοθεσία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.