σκι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σκι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σκι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σκι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trượt tuyết, ván trượt tuyết, xki, Trượt tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σκι
trượt tuyếtverb Είμαι τόσο ενοχλημένη που πήγες για σκι και δεν με κάλεσες. Tớ rất bực khi cậu đi trượt tuyết mà lại không rủ tớ. |
ván trượt tuyếtnoun |
xkinoun |
Trượt tuyết
Έχετε καταλάβει; Το σκι, σωστά. Ai có gợi ý nào không? Trượt tuyết. Đúng rồi. |
Xem thêm ví dụ
Αυτή η αλήθεια είναι γραμμένη με αίμα και εγώ χτυπάω μέσα από τις σκιές Sự thật này được viết bằng máu và bóng tối nơi tôi chiến đấu |
Περιγράφοντας τέτοια δώρα, ο Ιάκωβος λέει: «Κάθε καλό δώρο και κάθε τέλειο δώρημα έρχεται από πάνω, γιατί κατεβαίνει από τον Πατέρα των ουράνιων φώτων, και σε αυτόν δεν υπάρχει παραλλαγή στη μεταβολή της σκιάς». Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Πάνω στο τζετ σκι. Khi đang trượt ván. |
Ο Σερ Ντένυς Μάλλιστερ διοικεί τον Πύργο της Σκιάς για 20 χρόνια και λένε πως είναι καλός άνθρωπος. Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt. |
Θα προσπαθήσω να μεταφέρω μια επίφαση της αλήθειας στο γράψιμό μου ώστε να παράγω για αυτές τις σκιές της φαντασίας μια πρόθυμη αναστολή της δυσπιστίας η οποία, για μια στιγμή, αποτελεί ποιητική πίστη. Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca. |
Έχει να κάνει με το να ορίζεις την κλίση και το πόσο απότομη είναι χρησιμοποιώντας έναν ανελκυστήρα του σκι. Nó yêu cầu xác định độ dốc và sườn dốc bằng cách sử dụng một ván trượt. |
Τον Ιανουάριο του 2007, η Μαρία συνόδευσε τον πρίγκιπα Ιωακείμ και τα παιδιά του σε διακοπές σκι στην Ελβετία. Tháng 1 năm 2007, Marie đã cùng với Hoàng tử Joachim và hai con của ông đi trượt tuyết ở Thụy Sĩ. |
Δεν υπήρχαν σκιές, Όταν ήταν εκεί, αυτός έλαμπε, Bóng tối không còn thấy quanh đây; khi cô ở đó cậu toả sáng, |
Κάνεις σκι η σερφ; Cô có trượt tuyết hay trượt ván không? |
Εντάξει, Σκι, προχωράμε. Được rồi, Ski, tụi tôi lên đây. |
Η μαζική σκιές, ρίχνει όλα ένας τρόπος από την ευθεία φλόγα του κεριού, φάνηκε διακατέχεται από ζοφερή συνείδηση? την ακινησία των επίπλων έπρεπε να μου φευγαλέα μάτι έναν αέρα της προσοχής. Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý. |
Ήμουν 24 ετών στην καλύτερη στιγμή της ζωής μου όταν μια φρικτή τούμπα, ενώ έκανα κατάβαση με σκι, με παρέλυσε. Tôi đã 24 tuổi và khi tôi đang trượt tuyết khi đột ngột thực hiện cú nhảy lộn nhào trong khi trượt xuống đồi tôi bị tê liệt. |
Σου είπα ότι αυτές είναι σκιές όσων έχουν συμβεί. Ta đã nói với ông, đó chỉ là hình bóng những thứ đã diễn ra thôi. |
Γιατί κρύβεσαι στις σκιές; Sao cứ lấp ló trong bóng đêm thế? |
Κάνεις πολύ καλό σκι, Κε Μποντ. Ông trượt rất giỏi, ông Bond. |
Και τα σαββατοκύριακα του αρέσει να φοράει τα σκι Và mỗi cuối tuần ông thích lấy ván ra lướt sóng để khoe sức mạnh của mình |
Αυτά τα γνωρίζουμε από τον Άρη όμως ο κομήτης αυτός δεν έχει ατμόσφαιρα, είναι λοιπόν δύσκολο να σχηματιστούν σκιές από άνεμο. Ta đã biết các hình thể này trên sao hỏa, nhưng sao chổi không có khí quyển, vậy thật khó để tạo ra được sóng cát. |
σ' όσους τις κοιτούν, ανθρώπους σαν εσάς, κι ελπίζω αυτή η δύναμη ν' ανάψει μια φωτιά, κι αυτή η φωτιά να ρίξει φως στη σκλαβιά, επειδή χωρίς αυτό το φως, το κτήνος της σκλαβιάς θα εξακολουθεί να ζει στις σκιές. một nguồn sức mạnh trong người xem, những người như bạn, và hi vọng sức mạnh đó sẽ châm ngọn lửa, ngọn lửa đó sẽ chiếu rọi vào nạn nô lệ, vì không có ánh sáng đó, con quái vật của ngục tù sẽ có thể tiếp tục sống trong bóng tối. |
Έτσι, συνδύασα τα δύο πράγματα που αγαπούσα περισσότερο, δηλαδή το σκι και το windsurfing. Và như vậy, Tôi kết hợp hai thứ mà tôi thích nhất, đó là trượt tuyết và lướt ván buồm. |
Σκιές και φως. Bóng tối và ánh sáng. |
Koίτα τις σκιές μας. Nhìn bóng của hai ta kìa. |
O προηγούμεvος XXX ήξερε σκι, σερφ και όλα τα επικίvδυvα. XXX trước, anh ta có thể trượt tuyết, lướt sóng và mấy trò mạo hiểm |
Φαίνεται πως έχει λειτουργία σκιάς. Có vẻ như nó có trình thức sao chép động tác. |
Όταν όμως οι σκιές της αγάπης είναι τόσο πλούσια σε χαρά! Khi nhưng tình yêu bóng rất phong phú trong niềm vui! |
Το δηλητήριο της σκιας έκανε τη δουλεια του. Ám độc đang phát tác. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σκι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.