σκάσε trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σκάσε trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σκάσε trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σκάσε trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là câm, câm miệng, câm mồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σκάσε
câmadjective Τίποτα δε σας σώζει, γι'αυτό, σκάσε. Ông sẽ không thoát khỏi gì hết, cho nên câm miệng đi. |
câm miệnginterjection Τίποτα δε σας σώζει, γι'αυτό, σκάσε. Ông sẽ không thoát khỏi gì hết, cho nên câm miệng đi. |
câm mồminterjection Σκάσε γαμώτο πρέπει να σκεφτώ. Sao không câm mồm và để tôi suy nghĩ xem. |
Xem thêm ví dụ
Σκάσε πια. Thôi im đi. |
Αλλά δεν θα μας εμποδίσει να το σκάσουμε. Nhưng hắn không thể bẻ gãy chúng tôi được, và hắn không thể ngăn cản chúng tôi tìm cách đào thoát. |
Σκάσε, Τζαμάλ! Câm miệng ngay Jamal! |
Σκάσε, Ντέιβιντ. Im đi, David. |
Ολοι το σκασανε: αστυνομικα τμηματα, υψηλα στελεχη. Ai cũng chạy trốn: đồn cảnh sát, bộ chỉ huy. |
Mέvoυv αντί να το σκάσουν, κλέβoυv καύσιμα και τα χαρίζoυv; Họ ở lại khi đáng lẽ họ phải chạy, họ cướp xăng rồi sau đó lại vứt bỏ. |
Αυτό θα έκανε τον Κράσσο να σκάσει απ'τη ζήλια του. Điều này sẽ làm Crassus ghen tị. |
Σκασε μου 25 χιλιάρικα μετρητά. Cháu muốn 25,000 đô tiền mặt. |
Σκάσε και μείνει στο γαμημένο το αμάξι. Câm mồm và ở mẹ nó ngoài xe đi. |
Επειδή είσαι θυμωμένος με την ήττα & lt; br / & gt; σου, δεν αντέχεις να κάνεις πίσω, και ντρέπεσαι να το σκάσεις, θα υπερνικήσεις τον αδύναμο & lt; br / & gt; χαρακτήρα σου με τον καιρό. Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình. |
Τίποτα δε σας σώζει, γι'αυτό, σκάσε. Ông sẽ không thoát khỏi gì hết, cho nên câm miệng đi. |
Σκάσε, Μπιλ. Im đi, Bill. |
Σκάσε, Σβαν. Im đi, Swann. |
Μ ́ έστησες εδώ, προσπαθώντας να με πείσεις ότι ο ντόπιος ήρωας είναι ο φονιάς, την ώρα που άφηνες τον ύποπτο να το σκάσει? Anh đứng đó cố thuyết phục tôi người hùng địa phương là sát nhân trong khi anh để nghi phạm của tôi nhảy ra cửa sau? |
Εντάξει, σκάσε. đừng nói nữa. |
Εσείς οι δυο πρέπει να το σκάσετε. Hai người đi đi. |
Να σκάσει; Nổ tung? |
Η Κέισι είπε ότι πρέπει να το σκάσεις. Kacee nói rằng anh cần phải chạy trốn. |
Θα τo σκάσει. Rồi nó sẽ bỏ chạy. |
Για τω Θεώ, σκάσε! Vì Chúa, bịt miệng cô ta lại. |
Κατόπιν, υπονοώντας ότι ο Δαβίδ και οι άντρες του δεν ήταν παρά υπηρέτες που το είχαν σκάσει, ρώτησε: ‘Θα πάρω εγώ το ψωμί μου και το νερό μου και τα σφαχτά που έσφαξα για τους κουρευτές μου και θα τα δώσω σε ανθρώπους για τους οποίους δεν ξέρω καν από πού είναι;’ Rồi ám chỉ Đa-vít và thuộc hạ của ông chỉ là những đầy tớ chạy trốn, ông hỏi: “Lẽ nào ta sẽ lấy bánh, nước, và thịt ta dọn sẵn cho các thợ hớt lông chiên mà cho những kẻ chẳng biết ở đâu đến sao?” |
Δεν κάνετε το χαμστεράκι να σκάσει; Thằng chuột đồng này mà không câm.... |
Θα το σκάσουν. Chúng sẽ bỏ đi. |
Κανένας λόγος που θα έκανε τον Τσάρλι, να ήθελε να το σκάσει; Bất kỳ lý do tại sao Charlie có thể muốn ra đi? |
(Γέλια) Έτσι για να σκάσουν αρκουδάκια πάντα και γατάκια! (Tiếng cười) Nghe chưa, gấu trúc và mèo! |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σκάσε trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.