simpatie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simpatie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simpatie trong Tiếng Rumani.
Từ simpatie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thông cảm, lòng trắc ẩn, cảm tình, sự thông cảm, thiện cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simpatie
thông cảm(sympathy) |
lòng trắc ẩn
|
cảm tình(sympathy) |
sự thông cảm(sympathy) |
thiện cảm(sympathy) |
Xem thêm ví dụ
Eşti aşa de simpatică! Cô rất xinh đẹp! |
Ai o voce simpatica! Giọng anh giống tiếng ngựa hí. |
Imi esti simpatic. Tôi thích anh mà. |
FBI sub conducerea lui J. Edgar Hoover îl urmărea pe Oppenheimer încă dinainte de război, când el dădea dovadă de simpatii comuniste ca profesor la Berkeley și era apropiat de membri ai Partidului Comunist, inclusiv soția și fratele său. Bài chi tiết: Điều trần an ninh Oppenheimer FBI dưới quyền J. Edgar Hoover đã theo dõi Oppenheimer kể từ trước chiến tranh, do cảm tình với cộng sản của ông lúc còn là giáo sư tại Berkeley và gần gũi với nhiều thành viên Đảng Cộng sản, bao gồm vợ và em trai ông. |
Nu veţi găsi nicăieri oameni mai simpatici. Và bạn không thể tìm được những người nào dễ thương hơn. |
Nu între cele două familii simpatice. Không phải giữa hai gia đình thân thiết như thế. |
Avem simpatia de partea noastră Chúng ta đang được cả thế giới ủng hộ.Điều đó |
E un pusti simpatic. Nó dễ thương lắm. |
Era simpatică. Cô ấy dễ thương... |
Becky, de pildă, recunoaşte: „Mă uit la colegii care se bucură de simpatia celorlalţi şi mă gândesc: «Ce bine ar fi să fiu ca ei; aş simţi şi eu că mă place lumea»“. Như em Bảo Ngọc tâm sự: “Em thường nhìn các bạn nổi tiếng trong trường và thầm ước ‘phải chi mình cũng được ngưỡng mộ như vậy’ ”. |
Era simpatica. Ôi, vật nhỏ đáng yêu. |
Pierderea unui copil este o traumă teribilă – părinții pot fi ajutați arătându-li-se empatie și simpatie sinceră Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành |
Îndreptaţi lumina simpatiei dvs, spre cele mai întunecate colţuri ale minţii lui, şi poate atunci veţi găsi ceea ce vrea el cu disperare, dar ţine ascuns de dvs şi de el însuşi. Thắp sáng sự đồng cảm của anh vào những ngõ ngách đen tối nhất trong trí óc ông ta, rồi có lẽ anh sẽ hiểu ra điều ông ta liều mạng muốn giữ kín với anh và cả bản thân ông ta. |
Astăzi am citit că biţi au pus în rapoartele financiare cu privire la " Piaţa a fost deschisă în linişte ", cu un ochi simpatic, de, pe legea mea, cu siguranţă că a deschis în linişte pentru noi! Ngày nay tôi đọc mà bit họ đặt trong các báo cáo tài chính về " mở cửa thị trường lặng lẽ " với một con mắt thông cảm, cho, bởi Jove, chắc chắn nó mở âm thầm cho chúng ta! |
E atât de simpatic bãiatul! Đó là một cậu bé rất dễ thương. |
" Copil ", a spus tatăl simpatie şi cu apreciere evident, " atunci ce ar trebui să facem? " " Trẻ em ", cho biết cha đầy cảm tính và đánh giá cao rõ ràng, thì những gì chúng ta có nên làm gì? " |
Nu îmi e simpatic Bố không thích cậu ấy |
Cred că este o muză simpatică! Tôi nghĩ nó có cái mặt dễ thương! |
Mi s-a părut un truc foarte simpatic. Nghe cũng hay đấy chứ. |
Deci nu ai nici o simpatie pentru cauza lor? Vậy anh không có chút đồng cảm nào với chính nghĩa của họ sao? |
Ma descurc si fara simpatia regelui. Ta có thể làm bất cứ gì mà không cần đến Hoàng đế |
Ma indoiesc ca va avea prea multa simpatie referitor la situatia noastra. Nghĩ hắn có sự đồng cảm cho hoàn cảnh khó khăn. |
Ştiu că tu ai îndoieli, dar mi-e simpatic. Tôi biết anh có vấn đề, nhưng tôi thích anh ta. |
se transformă din exercițiul simpatic de odinioară în motiv de insomnie. từ một câu hỏi dễ thương trở thành câu hỏi khiến chúng ta thao thức cả đêm. |
Acum îmi dau seama că eşti amabil. sensibil, curajos şi simpatic. Giờ tớ nhận ra cậu rất tốt bụng, yêu thương, dũng cảm, và vui vẻ nữa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simpatie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.