σημείωμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σημείωμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σημείωμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σημείωμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ghi chú, thư, ghi, thông điệp, nốt nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σημείωμα
ghi chú(memo) |
thư(missive) |
ghi(record) |
thông điệp(memo) |
nốt nhạc(note) |
Xem thêm ví dụ
Πώς μπορείτε να συντάξετε ένα βιογραφικό σημείωμα; Nên viết lý lịch như thế nào? |
Έτσι το επόμενο πρωί, όταν ξύπνησα με πολύ λίγο ύπνο, ανησυχώντας για την τρύπα στο παράθυρο, και ένα νοητό σημείωμα να καλέσω τον εργολάβο μου, και τις παγωμένες θερμοκρασίες, και τις επερχόμενες συναντήσεις στην Ευρώπη, και ξέρετε, με τόση κορτιζόλη στον εγκέφαλό μου, η σκέψη μου ήταν θολή, αλλά δεν ήξερα ότι ήταν θολή διότι η σκέψη μου ήταν θολή! Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Οπότε αναπτύξαμε μια ιδέα, μια λογική, ότι αν φτιάχναμε ένα μόριο το οποίο δεν θ' άφηνε το αυτοκόλλητο σημείωμα να κολλήσει με το να μπει μέσα στον μικρό θύλακα στη βάση αυτής της περιστρεφόμενης πρωτεΐνης, τότε ίσως να μπορούσαμε να πείσουμε καρκινικά κύτταρα, ιδιαίτερα αυτά που είναι εθισμένα στην πρωτεΐνη BRD4, ότι δεν είναι καρκίνος. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Η Ιζαμπέλ άφησε το ίδιο σημείωμα στο κρεβάτι της. Tìm thấy trên giường của Isabelle. |
Δεν μπορώ να θυμηθώ πολλά από αυτά που έλεγε το σημείωμα, αλλά θα φέρω μέσα μου για πάντα την ευγνωμοσύνη που αισθάνθηκα για έναν σπουδαίο φέροντα τη Μελχισεδική Ιεροσύνη που είδε σε μένα την πνευματική σοφία που δεν μπορούσα να δω. Tôi không thể nhớ nhiều về bài đó viết gì, nhưng tôi sẽ mãi mãi nhớ lòng biết ơn tôi đã cảm nhận đối với một người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc khôn ngoan đã thấy nơi tôi sự thông sáng thuộc linh mà tôi không thể thấy được. |
Το εκ. σημείωμα από τα πρακτικά του Καμπ Ντέιβιντ. Bài xã luận về " Hiệp ước trại David ". |
Σημείωμα για τον Πετρέλι στις εκλογές. Có 1 số ghi chú về Petrelli trong ngày bầu cử. |
Και το σημείωμα; Thế con cái tờ giấy thì sao? |
Ίσως το σημείωμα να σημαίνει ότι έχουμε να κάνουμε με κάποιον αντιγραφέα. Có thể lá thư cho thấy chúng ta có một kẻ nhái lại. |
Όταν επιστρέψαμε στην Τζενερέτ, βρήκαμε ένα σημείωμα κολλημένο στην πόρτα του τροχόσπιτου: «Παρακαλώ ελάτε να με βρείτε στον καταυλισμό της πετρελαιοπηγής». Khi trở lại thành phố Jeanerette, chúng tôi thấy một mảnh giấy dán trên cửa có viết: “Xin đến gặp tôi tại khu trại dành cho công nhân dầu mỏ”. |
Κι όποτε αργείτε, θα πρέπει να έχετε σημείωμα. Và nếu có đi muộn thì chuẩn bị sẵn giấy phép đi. |
Θα έπρεπε να μάθουν για το υποτιθέμενο σημείωμα αυτοκτονίας. Con nghĩ họ nên biết về lá thư tuyệt mệnh. |
Έχουμε ένα εκδ. σημείωμα για Ισραήλ και Παλαιστίνη. Chúng ta có một bài xã luận về Palestine và Israel. |
Το σημείωμα ήταν χωρίς ημερομηνία, και χωρίς ούτε υπογραφής ή της διεύθυνσης. Các lưu ý là chưa rõ niên đại, và không có hoặc chữ ký hoặc địa chỉ. |
Συνηθισμένη σημείωμα του ήταν αυτό το δαιμονισμένο γέλιο, αλλά κάπως σαν του νερού όρνιθες? Αλλά περιστασιακά, όταν είχε με εμπόδισε μεγαλύτερη επιτυχία και καταλήξει πολύ μακριά, ο ίδιος πρόφερε μια μακρά- που ουρλιαχτό απόκοσμης, μάλλον μοιάζει περισσότερο με αυτήν ενός λύκου από οποιοδήποτε πτηνό? όπως όταν ένα κτήνος βάζει μουσούδα του για να το έδαφος και σκόπιμα ουρλιάζει. Lưu ý thông thường của ông là tiếng cười demoniac, nhưng phần nào giống như của một loài chim nước, nhưng thỉnh thoảng, khi ông đã ngăn cản tôi thành công và đưa ra một chặng đường dài, ông thốt lên một tru lên kinh hoàng kéo dài, có lẽ giống như của một con sói hơn bất kỳ loài chim, như khi một con thú đặt mõm của mình mặt đất và tiếng hú cố ý. |
ΚΕΝΤΡΙΚΗ ΙΔΕΑ: Πώς έλαβαν τα πιστά άτομα την εποχή του Ιεζεκιήλ το σημάδι για επιβίωση και τι σημαίνει αυτό το σημείωμα για την εποχή μας TRỌNG TÂM CỦA CHƯƠNG: Cách những người trung thành vào thời Ê-xê-chi-ên được đánh dấu để sống sót và ý nghĩa của việc đánh dấu đối với chúng ta thời nay |
Ο Τιμ Μπέρνερς Λι σκιαγράφησε τέσσερις αρχές των linked data στο Design Issues: Linked Data σημείωμά του, παραφρασμένες παρακάτω: Χρησιμοποίησε τα URIs για να προσδιορίσεις πράγματα. Tim Berners-Lee liệt kê bốn nguyên lý dữ liệu liên kết trong các thảo luận của mình: ghi chú dữ liệu liên kết, được tóm gọn trong các dòng sau: Dùng URI để nhận dạng mọi thứ. |
Το 1952, το Σημείωμα του Στάλιν πρότεινε την επανένωση της Γερμανίας και την απεμπλοκή της από την κεντρική Ευρώπη, αλλά οι Ηνωμένες Πολιτείες και οι σύμμαχοί τους αρνήθηκαν. Bản Ghi chú Stalin năm 1952 đề xuất thống nhất nước Đức và sự rút lui của siêu cường khỏi Trung Âu, nhưng Hoa Kỳ và đồng minh của mình từ chối. |
Σημείωμα αυτοκτονίας; Thư tuyệt mệnh? |
Ούτε ένα σημείωμα; Không có lấy một bức thư sao? |
Τότε δύο κοπέλες μού έδωσαν ένα σημείωμα: «Αγαπητή Ιρένε, θα θέλαμε πολύ να σε βοηθήσουμε». Sau đó, hai phụ nữ trẻ trao cho tôi một mảnh giấy có ghi: “Irene thân mến, chúng tôi rất muốn giúp em”. |
Άρχισε με το σημείωμα. Hãy bắt đầu với nốt này |
Η Κολέτ και η Χερμίνε, οι κοπέλες που έστειλαν το σημείωμα, ήταν λίγο πάνω από 20 χρονών. Hai người đưa giấy cho tôi là Colette và Hermine, khoảng hơn 20 tuổi. |
Επιπλέον, αυτό το μπιχλιμπίδι, όπως το'πες, ήρθε με ένα σημείωμα συστημένο για σένα. Hơn nữa, món trang sức này, như anh nói là nó có kem theo một cảnh báo, dành riêng cho anh. |
Βρήκα το σημείωμά σου και ήρθα τρέχοντας. Em thấy tin nhắc của anh và vội tới đây. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σημείωμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.