σημασία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σημασία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σημασία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σημασία trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Ý nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σημασία

Ý nghĩa

Η σημασία εξαρτόταν από τον τόνο της φωνής ή από την έκφραση του προσώπου.
Ý nghĩa tùy thuộc vào giọng nói hoặc nét mặt.

Xem thêm ví dụ

Μα και πάλι, σημασία έχει τι κάνεις τώρα.
Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì.
Δεν έχει σημασία ποιος είμαι.
Tôi là ai không quan trọng.
ΕΔΩ και 2.000 χρόνια, έχει δοθεί μεγάλη σημασία στη γέννηση του Ιησού.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
Ο λύκος έχει μεγάλη σημασία στις κουλτούρες και τις θρησκείες των νομαδικών λαών, και των ευρασιατικών στεπών βορειο-αμερικανικών πεδιάδων.
Con sói có tầm quan trọng lớn trong các nền văn hóa và tôn giáo của các dân tộc du mục, cả thảo nguyên Á-Âu và vùng đồng bằng Bắc Mỹ.
Δεν έχει σημασία τι σκέφτονται οι άνθρωποι.
Người ta nghĩ gì không quan trọng.
Να θυμάστε, λοιπόν, ότι αυτό που έχει σημασία δεν είναι μόνο το τι λέτε. Κυρίως έχει σημασία το τι κάνετε —το παράδειγμα που θέτετε.
Bởi vậy, hãy nhớ rằng, điều quan trọng không phải chỉ lời nói, nhưng chính là việc làm—tức gương tốt của bạn.
(Ματθαίος 1:22, 23) Δεν δόθηκε στον Ιησού το προσωπικό όνομα Εμμανουήλ, αλλά ο ρόλος του ως ανθρώπου εκπλήρωσε τη σημασία του ονόματος.
Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó.
Έχει σημασία για τις κυβερνήσεις γιατί, για να αντιμετωπίσουν τις ομάδες πρέπει να επενδύσουν περισσότερο σε μη-στρατιωτικά εργαλεία.
Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự.
Είχε άραγε αυτό κάποια σημασία για εκείνους τους ανθρώπους που γιόρταζαν την Πεντηκοστή;
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?
Μόνο ο παντοδύναμος Δημιουργός θα μπορούσε να ανταποκριθεί στη σημασία αυτού του ονόματος.
Chỉ Đấng Tạo Hóa đầy quyền năng mới có thể hành động phù hợp với danh như thế.
Ποια επρόκειτο να είναι η σημασία του ονόματος του Θεού για τους Ισραηλίτες;
Danh Đức Chúa Trời đối với người Y-sơ-ra-ên có ý nghĩa gì?
Έχει σημασιά;
Điều đó quan trọng sao?
Όταν όμως τα ερωτήματά του απαντήθηκαν, όταν συνέλαβε τη σημασία αυτού που διάβαζε και κατάλαβε πόσο τον επηρέαζε προσωπικά, έγινε Χριστιανός.
Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ.
15 λεπτά: Η Σημασία των Χρονολογιών στη Μελέτη μας της Αγίας Γραφής.
15 phút: Tầm quan trọng của các niên đại trong việc chúng ta học hỏi Kinh-thánh.
Ποια είναι η σημασία του σημείου που έδωσε ο Ιησούς, και ποια θα ήταν κάποια χαρακτηριστικά γνωρίσματα αυτού του σημείου;
Điềm của Chúa Giê-su có nghĩa gì, bao gồm những sự kiện nào?
Η σιγή του Ιεζεκιήλ έδειχνε ότι ήταν άλαλος όσον αφορά την εκστόμιση λόγων που είχαν προφητική σημασία για τους Ισραηλίτες.
Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên.
Μερικοί, όπως αποδεικνύεται, προσδίδουν μεγαλύτερη σημασία στην ευκαιρία που έχουν για να γιορτάσουν παρά στη θρησκευτική φύση των Χριστουγέννων».
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
Μπορείτε να δείτε αριστερά όταν υπάρχει μικρή δραστηριότητα στην εγκεφαλική περιοχή, οι άνθρωποι έδωσαν μικρή σημασία στην αθώα πίστη της και είπαν πως είχε μεγάλη ευθύνη για το ατύχημα.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Δε δίνει μεγάλη σημασία στα λεφτά.
Tiền bạc không quan trọng lắm với hắn.
Ότι δεν έχει σημασία.
Những chuyện đó không quan trọng.
Για τους συμμετέχοντες στη δεύτερη ομάδα, επαναπλαισιώσαμε την πληροφορία ως θετική, αλλά όπως και στην πρώτη μελέτη, αυτό δεν φάνηκε να έχει σημασία.
Với những người ở nhóm hai, chúng tôi thay đổi nhận thức thông tin theo hướng "được", nhưng giống như thí nghiệm đầu tiên, điều này không quan trọng.
Αν η ζωή της κόρη σας έχει τόση σημασία για σας, όση για μένα...... θα κάνετε ό, τι πω
Nếu mạng sống con gái ngài cũng quan trọng đối với ngài như với tôi, ngài sẽ làm theo những gì tôi nói
Τι σημασία έχει;
Có gì khác nhau đâu?
Αυτές είναι περιστάσεις στις οποίες μπορούν στ’ αλήθεια να γευτούν τη σημασία των λόγων του εδαφίου Ησαΐας 42:10: ‘Ψάλλετε εις τον Ιεχωβά άσμα νέον, την δόξαν αυτού εκ των άκρων της γης, σεις οι καταβαίνοντες εις την θάλασσαν και πάντα τα εν αυτή· αι νήσοι και οι κατοικούντες αυτάς’.
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
Τέλος το υλικό που είναι είδος προέρχονται δεύτερη σε σημασία για το βίντεο είναι όλα τα εκχωρήσεις και έχετε μιλήσει αρκετά σχετικά με αυτά.
Cuối cùng các tài liệu mà loại đến lần thứ hai trong tầm quan trọng để các video là tất cả các bài tập và tôi đã nói chuyện đủ về họ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σημασία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.