σίκαλη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σίκαλη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σίκαλη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σίκαλη trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là lúa mạch đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σίκαλη
lúa mạch đennoun Κλητήρας: Ζαμπόν και τυρί με σίκαλη; Μπ.Μ: Όχι, Nhân viên: Ham và sandwich lúa mạch đen? BM: Không. |
Xem thêm ví dụ
Και το ψωμί σίκαλης; Bánh mì lúa mạch để làm gì? |
Θα πάρω τόνο με σίκαλη. Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp cá ngừ. |
Το πιο γνωστό είναι το Άκαμπτο αγόρι τραγουδά, στενά βασισμένο στο Προέρχονται από τη σίκαλη του Ρόμπερτ Μπερνς, το οποίο προφανώς συνήθιζε να τραγουδά παίζοντας κιθάρα. Bài thơ nổi bật nhất là Rigid Body Sings, dựa trên bài "Comin' Through the Rye" của Robert Burns, mà ông thường dùng nó để hát khi chơi guitar. |
Ο τύπος ζει με πίτσες, δεν είναι λογικό να αγόρασε τρεις φρατζόλες σίκαλης. Một gã sống bằng pizza giao tận nhà không mua đến ba ổ bánh mì. |
Αυτή η πηγή τροφής ήταν απαραίτητη για την ύπαρξη του ανθρώπου, εφόσον όλα τα δημητριακά—μεταξύ άλλων το σιτάρι, το κριθάρι, η σίκαλη, η βρώμη, το ρύζι, το κεχρί, το σόργο και το καλαμπόκι—περιέχουν αμυλώδεις υδατάνθρακες τους οποίους το σώμα μπορεί να μετατρέψει στο κυριότερο καύσιμό του—τη γλυκόζη. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
Ξέρεις τι λένε για την σίκαλη. Anh có biết họ nói gì về rye không? |
Επίσης τρώμε πολύ ψωμί σικάλεως. Chúng tôi cũng ăn rất nhiều bánh mì lúa mạch đen. |
Όχι, είχα την καθημερινή μου δόση από σίκαλη. Không, anh nghĩ anh có liều thuốc hàng ngày là rye rồi |
Ρωσία και Πολωνία είναι οι δύο μεγαλύτεροι παραγωγοί σίκαλης στον κόσμο. Mỹ và Thổ Nhĩ Kỳ là hai nước sản xuất bo lớn nhất thế giới. |
Η σίκαλη σκοτώνει την σεξουαλική όρεξη. Rye thì giết chết cơn ham muốn tình dục. |
Και αυτός είναι ο Φύλακας στη σίκαλη, ένα σπουδαίο σύγχρονο Αμερικάνικο μυθιστόρημα. Và đây là Bắt trẻ đồng xanh, tiểu thuyết hiện đại của Mỹ. |
Το 1832, ο H.A.L. Wiggers ανακάλυψε την τρεχαλόζη στον μύκητα ερυσίβη της σίκαλης, και το 1859 ο Marcellin Berthelot την απομόνωσε από το σκαθάρι Trehala manna, που εκκρίνει την ουσία και από το οποίο πήρε και το όνομά της. Năm 1832, H.A.L. Các sợi lông phát hiện ra trehalose trong ergot của lúa mạch đen,, và năm 1859, Marcellin Berthelot đã phân lập nó từ trehala manna, một chất được làm bằng cỏ dại và đặt tên nó là trehalose]. |
Τοστ σικάλεως με γαλοπούλα, έφθασε. 'Lúa mạch đen Thổ Nhĩ Kỳ'tới đây. |
Βασικά, η σίκαλη δεν σκοτώνει την όρεξη για sex, σωστά; Trên thức tế, rye không làm giảm cơn ham muốn tình dục? |
Είναι χαρακτήρες απ'το " Ο φύλακας στη σίκαλη ". Họ là nhân vật trong sách Bắt trẻ đồng xanh. |
Σου έφτιαξα τα αβγά με ελιές σε ψωμί σίκαλης, δεσποινίς Σκίτερ. Tôi làm cho cô món trứng và dầu oliu đấy Skeeter. |
Η λιθουανική κουζίνα διαθέτει τα προϊόντα που ταιριάζουν στο δροσερό και υγρό βόρειο κλίμα της Λιθουανίας: κριθάρι, πατάτες, σίκαλη, τεύτλα, χόρτα, μούρα και μανιτάρια καλλιεργούνται τοπικά και τα γαλακτοκομικά προϊόντα αποτελούν μία από τις σπεσιαλιτέ της. Ẩm thực Litva nổi bật với các sản phẩm phù hợp với khí hậu miền Bắc mát mẻ và ẩm ướt của Litva: lúa mạch, khoai tây, lúa mạch đen, củ cải đường, rau xanh, hoa quả, và nấm được trồng tại địa phương, và các sản phẩm từ sữa là một trong những đặc sản quốc gia này. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σίκαλη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.