sich zeigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sich zeigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sich zeigen trong Tiếng Đức.

Từ sich zeigen trong Tiếng Đức có các nghĩa là hiện, xuất hiện, hiện ra, dường như, lộ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sich zeigen

hiện

(show)

xuất hiện

(to appear)

hiện ra

(emerge)

dường như

(appear)

lộ ra

(show)

Xem thêm ví dụ

Angeborene Stoffwechselkrankheiten warten normalerweise nicht bis man 46 ist, bis sie sich zeigen.
Rối loạn chuyển hóa bẩm sinh thường không đợi đến 46 mới phát bệnh đâu.
* Worin könnte sich zeigen, dass wir Gott „mit all [unserer] Macht, ganzem Sinn und aller Kraft“ lieben?
* Bằng chứng nào cho thấy rằng chúng ta yêu mến Thượng Đế với tất cả “năng lực, tâm trí và sức mạnh?”
Wird sich zeigen.
Chỉ có thời gian mới trả lời được.
Es wird sich zeigen, Euer Ehren.
Nó sẽ trở nên rõ ràng, thưa quý tòa.
Wenn ja, wie würde sie sich zeigen?
Nếu có, điều đó sẽ được thể hiện như thế nào?
Denken Sie darüber nach oder besprechen Sie die konkreten Hinweise, wie die Gaben des Geistes sich zeigen.
Hãy nghĩ về hoặc thảo luận lời khuyên dạy cụ thể mà các anh chị em tìm ra về cách thức mà các ân tứ thuộc linh được biểu hiện.
Ich hatte ein Gefühl, dass sie sich zeigen würden.
Tôi đã linh cảm là anh sẽ tới.
In Prüfungen kann sich zeigen, dass uns unser Glaube wirklich stützt und Kraft gibt
Những thử thách chứng tỏ chúng ta có sức mạnh chịu đựng
7 Was wird sich zeigen, nachdem die falsche Religion und ihre Organisationen vernichtet wurden?
7 Điều gì sẽ xảy ra sau khi các tổ chức tôn giáo sai lầm bị hủy diệt?
Die Lage wird sich derart zuspitzen, daß es sich zeigen wird, wer wir alle in Wirklichkeit sind.
Hoàn-cảnh sẽ biểu-lộ cho thấy rõ thâm-tâm của mỗi người trong chúng ta.
Es würde sich zeigen, dass alle Einschränkungen, die er uns auferlegt, zu unserem Besten sind.
Và cũng cho thấy những giới hạn Ngài đặt ra đều vì lợi ích của chúng ta.
Nachstehend sind einige Symptome erwähnt, die sich zeigen können:
Dưới đây chỉ là một số biểu hiện mà một ngườithể trải qua:
An einer Einfriedung für eine Schafherde lässt sich zeigen, wie sich der Erretter um sein Volk kümmert.
Hàng rào vây quanh một đàn chiên dạy cho chúng ta biết về mối quan tâm của Đấng Cứu Rỗi đối với dân Ngài.
Wenn du wachliegst und du spürst... wie es sich unter deiner Haut versteckt... wie es sich zeigen will.
Khi còn nằm đó và cảm thấy cơn co giật đến. Ta chỉ mong chờ lúc đó, để cho con thấy.
Sobald Sie sich zeigen, wird man Sie umbringen.
Sếp, thế thì chúng sẽ giết ngài ngay giây phút khuôn mặt ngài được quay
Das wird sich zeigen, wenn Jesus nach Nazareth heimkommt.
Chúng ta sẽ câu trả lời khi Chúa Giê-su về quê nhà ở Na-xa-rét.
17 Jetzt würde sich zeigen, aus welchem Holz die jüdischen Christen geschnitzt waren.
17 Lời chứng nhận của Phi-e-rơ đưa ra một thử thách mang tính quyết định cho những môn đồ Do Thái đó.
3 Ob wir Gottes Liebe selbstlos erwidern, kann sich zeigen, wenn wir gesellig beisammen sind.
3 Việc chúng ta có đáp lại một cách không ích kỷ đối với tình yêu thương của Đức Chúa Trời hay không, có thể được bày tỏ trong lúc chúng ta họp mặt để vui chơi.
Sicher, zeig auf, wenn alle harte Arbeit getan ist
Những việc nặng nhất đã xong rồi thì mới xuất hiện
Doch gerade in dieser Situation kann sich zeigen, wie wertvoll ein guter Ruf ist.
Tuy nhiên, hoàn cảnh như thế cũng cho thấy giá trị của một người có tiếng là trung thực.
Darum sollte es sich zeigen, daß deiner Worte wenige sind“ (Prediger 5:2).
Vậy nên ngươi khá ít lời” (Truyền-đạo 5:2).
Schon im ersten Lebensjahr wird es sich zeigen, wie bereit ein Kind ist, auf die Forderungen Erwachsener zu reagieren.
Vào năm đầu trong đời sống của đứa bé nó bắt đầu biểu lộ cho thấy nó vui lòng hay miễn cưỡng khi phải vâng lời người lớn.
Auch wenn ihr als Familie etwas unternehmt oder in den Dienst geht, wird sich zeigen, in welcher Verfassung sie ist.
Bạn cũng có thể quan sát thái độ của con khi con cùng tham gia thánh chức hoặc giải trí với gia đình.
Es wird sich zeigen, dass Jesajas Landsleute gegenüber der an sie gerichteten Botschaft — der Botschaft Gottes — Sinn und Herz verschließen.
Họ sẽ chứng tỏ họ đóng trí và lòng của họ lại trước thông điệp của Ê-sai—tức thông điệp của Đức Chúa Trời—gởi cho họ.
Mit der Zeit wird es sich zeigen, ob die Gentechnik oder andere High-Tech-Verfahren ihren aufsehenerregenden Verheißungen gerecht werden.
Thời gian sẽ cho biết kỹ thuật di truyền hoặc các kỹ thuật cao khác nhằm tiếp cận y học có làm được như họ đã hứa chăng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sich zeigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.