sich geehrt fühlen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sich geehrt fühlen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sich geehrt fühlen trong Tiếng Đức.

Từ sich geehrt fühlen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cao ngạo, hãnh diện, hùng vĩ, hãng, hiên ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sich geehrt fühlen

cao ngạo

(proud)

hãnh diện

(proud)

hùng vĩ

(proud)

hãng

(proud)

hiên ngang

(proud)

Xem thêm ví dụ

Würde er Ihnen nun erlauben, ihn privat mit seinem Namen anzureden, würden Sie sich bestimmt sehr geehrt fühlen.
Vì thế, nếu một người có chức cao nói với bạn “xin cứ gọi tên tôi”, hẳn bạn cảm thấy thật hãnh diện.
Jeder, der bevorrechtigt ist, ein solches Geheimnis zu kennen, sollte sich hoch geehrt fühlen, da er für würdig erachtet wird, mit dem Höchsten im Universum ein Geheimnis zu teilen.
Bất cứ ai có đặc ân hiểu biết về điều kín nhiệm đó nên cảm thấy rất vinh hạnh, bởi vì người ấy được xem là xứng đáng để chia sẻ một điều kín nhiệm với Đức Chúa Trời Chí cao của vũ trụ.
Diese wiederum erkennen die Verantwortung ihrer gesalbten Brüder an und fühlen sich geehrt, dass sie unter ihrer Aufsicht wirken dürfen.
Những người này nhận biết trách nhiệm của anh em xức dầu và cảm thấy vinh hạnh được làm việc dưới sự giám sát của các anh ấy.
Wir fühlen uns geehrt, dass sich unser beider Familien vereinen werden.
Chúng tôi rất vinh hạnh được gia đình ông thông gia với chúng tôi
Wir fühlen uns sehr geehrt, dass Jehova uns all die Menschen finden ließ — wirkliche Schätze, die sich auch weiterhin von Jehova in seiner Organisation gebrauchen lassen wollen.
Chúng tôi cảm nhận được Đức Giê--va ban phước khi Ngài cho phép chúng tôi tìm được rất nhiều người, những người tiếp tục phục vụ Đức Giê-hô-va trong tổ chức của Ngài.
Wie er gemäß Jesaja 60:21 selbst sagt, tut er es zu seiner „schönen Auszeichnung“ — damit sein Name geehrt wird und sich andere zu ihm als dem allein wahren Gott hingezogen fühlen, was den Betreffenden wiederum ewigen Segen eintragen wird.
Như chính Ngài nói nơi Ê-sai 60:21, ấy là “để ta được vinh-hiển”, để danh Ngài được ngợi khen và để những người khác có thể được kéo đến với Ngài, Đức Chúa Trời có một và thật—với kết quả là họ được hưởng lợi ích lâu dài.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sich geehrt fühlen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.