しびれる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ しびれる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ しびれる trong Tiếng Nhật.
Từ しびれる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngủ, ngủ gục, tê, ngủ thiếp đi, tê cóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ しびれる
ngủ(asleep) |
ngủ gục(fall asleep) |
tê
|
ngủ thiếp đi(fall asleep) |
tê cóng(asleep) |
Xem thêm ví dụ
でもある日 活動後に帰宅し 「足がしびれてる」と言いました Một ngày kia, anh ấy đi chạy về và nói, "Bố ơi, con bị tê chân." |
座っている時 手足がしびれたり むくんだりはしませんか? Đã bao giờ bạn trải qua cảm giác tê và sưng ở chân tay khi bạn ngồi? |
12分目に耳鳴りがし始めて 腕がしびれてきました Tại phút thứ 12 tôi bắt đầu bị ù tai, và bắt đầu thấy cánh tay trở nên tê dại. |
さて"恋にしびれて"は素晴しいラブソングです "All Shook Up" là một bản tình ca rất tuyệt phải không. |
ただ,つま先はちょっとしびれた感じです。 霜焼けになったのかもしれません。 Chỉ có các ngón chân của tôi hơi tê, có thể là do giá rét. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ しびれる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.