数々 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 数々 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 数々 trong Tiếng Nhật.
Từ 数々 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hay, luôn, thường, đa dạng, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 数々
hay(often) |
luôn(often) |
thường(often) |
đa dạng(diversity) |
nhiều(numerous) |
Xem thêm ví dụ
20世紀初期を振り返ると メンデル支持者とダーウィン支持者の間で よそよそしさがありました 数々の口論や悪い感情です Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
エホバはこの強大な世界強国に数々の災いをもたらして,ついにファラオはイスラエル人の退去を認めました。 Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi. |
4 恐れることのない,イエス・キリストの初期の弟子たちは,数々の苦しみに遭ったにもかかわらず,死に至るまで忠実でした。 4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ. |
エレミヤ 10:23)神からの独立は,楽園をもたらすどころか,貧困を含む数々の悲惨な問題を招いてきました。 ―伝道の書 8:9。 (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
人生における数々の決定のうち,配偶者を選ぶこと以上に自分に大きな影響を及ぼす決定は,あまりありません。 Ít có quyết định nào trong đời ảnh hưởng chúng ta sâu xa như việc chọn lựa người hôn phối. |
しかし,数々の祝福があるので,そのような不都合は大した問題ではなくなります。 Nhưng những ân phước làm cho những điều bất tiện ấy không quan trọng nữa. |
ドルカス 数々の親切な行ないで知られ,皆から愛されていたこの女性を,使徒ペテロが復活させた。 ―使徒 9:36‐42。 Đô-ca Sứ đồ Phi-e-rơ làm bà Đô-ca sống lại. Bà được anh em đồng đạo yêu quý vì đã làm nhiều việc thiện và thường giúp đỡ người nghèo.—Công vụ 9:36-42. |
数々の絵画や大理石の像や泉は,芸術家ベルニーニ,ミケランジェロ,ラファエロなどの作品です。 Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên. |
数々の巻き物が開かれ」,新しい世での生活に関するエホバからの指示が明らかにされます。 ―啓示 20:12。 “Các sách thì mở ra”, tiết lộ những chỉ thị của Đức Giê-hô-va về cách sống trong thế giới mới.—Khải-huyền 20:12. |
すでに理解したように,そのドラマには,神と共に歩む助けとなる数々の教訓が含まれています。 Như đã phân tích, vở kịch đó chứa đựng những bài học có thể giúp chúng ta bước đi với Đức Chúa Trời. |
4 とはいえ,真のクリスチャンは,崇拝を数々の戒律で固められた無意味なものにはしません。 4 Tuy thế, tín đồ thật đấng Christ không để sự thờ phượng của họ trở thành một cơ cấu luật pháp vô nghĩa. |
そのようにして助けを差し伸べるのは報いの多い経験である,ということを数々の報告が示しています。 Những báo cáo cho thấy khi giúp đỡ theo cách ấy mang lại kinh nghiệm thỏa nguyện. |
数々の科学的発見は,多種多様な生命形態について描写することや,生命を支える自然の循環と営みを説明することに大きく貢献してきました。 Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống. |
それでも,許しを差し伸べることには数々の益があります。 Tuy nhiên, tha thứ mang lại nhiều lợi ích. |
3 2日目の午後には,今が終わりの日であることを確信させる数々の理由について復習しました。 3 Vào trưa Thứ Bảy, chúng ta đã ôn lại những lý do giúp chúng ta tin chắc mình đang sống vào ngày sau rốt. |
数々の手厳しい意見の中で、ポップミュージック界の有名人クリス・ブラウン、マイリー・サイラス、サイモン・コーウェルらはブラックを支持した。 Dù chịu những lời phê bình gay gắt, một số nhân vật nổi tiếng trong giới âm nhạc Chris Brown, Miley Cyrus và Simon Cowell ủng hộ Black. |
数々の聖書預言の成就を見れば,今がこの事物の体制の「終わりの日」であることが分かります。( Các lời tiên tri được ứng nghiệm cho thấy chúng ta đang sống trong “những ngày sau cùng” của thế gian này (2 Ti-mô-thê 3:1-5). |
25 見 み よ、これまで 書 か き 記 しる されて きた 数々 かずかず の 書 しょ と、これから 書 か き 記 しる される 数々 かずかず の 書 しょ に よって、この 民 たみ は 1 裁 さば かれる で あろう。 これら の 書 しょ に よって 彼 かれ ら の 2 行 おこな い が 人々 ひとびと に 知 し られる から で ある。 25 Vì này, dân này sẽ được aphán xét theo những sách đã được ghi chép và những sách sẽ được ghi chép, vì nhờ những sách đó mà bcác việc làm của họ sẽ được người ta biết tới. |
20 イエスは予告されたご自分の平和な千年統治の期間中,全人類のために数々の奇跡を行なわれます。( 20 Trong Triều đại Một Ngàn Năm thái bình mà Giê-su đã nói trước, ngài sẽ làm phép lạ vì lợi ích của toàn thể nhân loại (Ê-sai 9:5, 6; 11:1-10; Khải-huyền 20:6). |
月面に着陸した頃は 他にも数々の技術が 成功を収めていました Việc ta đặt chân lên mặt trăng diễn ra trong bối cảnh hàng loạt những kì tích về công nghệ. |
何千という科学論文なら 見つかります 数々の素晴らしい論文で 科学者たちが この素材は素晴らしく 様々なことに利用できると言っていますが Đương nhiên, bạn sẽ tìm thấy hàng nghìn bài báo khoa học -- những tạp chí danh tiếng, các nhà khoa học nói đó là một vật liệu tuyệt vời, với nó, ta có thể làm được nhiều thứ. |
1997奉仕年度中,数々の困難に面しても高らかな賛美の叫びが上がり,エホバ神の栄光となりました。 Trong năm công tác 1997, dù gặp nhiều khó khăn, các anh em đã lớn tiếng ca ngợi, tôn vinh Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
エルシーのギレアデの同期生である桃原真一と妻の正子は,過去数年にわたって健康面で数々の試練に直面しました。 Shinichi Tohara và vợ anh là Masako, bạn học trường Ga-la-át với chị Elsie, phải chịu đựng nhiều khó khăn về vấn đề sức khỏe mấy năm qua. |
九つの話や,数々のインタビューと経験は霊的に有益であると感じられるでしょう。 Bạn sẽ thấy chín bài giảng và nhiều màn phỏng vấn và kinh nghiệm rất có ích về thiêng liêng. |
やがて地は楽園になり,人類は数々の物質的および霊的な祝福を享受します。 Rồi thì trái đất sẽ trở nên địa-đàng, nhân loại sẽ hưởng nhiều ân phước thiêng liêng và thể chất. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 数々 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.