殊荣 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 殊荣 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 殊荣 trong Tiếng Trung.

Từ 殊荣 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tước hiệu, sự phân biệt, điều khác nhau, nét đặc biệt, sự đặc thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 殊荣

tước hiệu

(distinction)

sự phân biệt

(distinction)

điều khác nhau

(distinction)

nét đặc biệt

(distinction)

sự đặc thù

(distinction)

Xem thêm ví dụ

此外,我还有殊荣成为耶和华见证人德国分部的志愿人员。
Bây giờ, tôi sung sướng được tình nguyện làm việc tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức.
我们有机会跟“圣民”并肩工作,一起向人传讲上帝王国的好消息,是多大的殊荣!——马太福音24:14。
Thật là một đặc ân được dự phần với “các thánh” trong việc rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời!—Ma-thi-ơ 24:14.
愿至高统治主耶和华赐给你莫大的殊荣,使你有幸在他面前喜乐地事奉他,直到永永远远!
Nguyện Đức Giê-hô-va là Chúa Tối Thượng ban cho bạn đặc ân được vui mừng đứng trước mặt Ngài đến muôn đời!
这是多大的殊荣!
Quả là một đặc ân!
14 我们很容易只想到马利亚得到的殊荣,而没有想到她可能会担忧的事。
14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng.
2 要赏识这个殊荣:我们应当深深赏识宣扬王国好消息的殊荣
2 Quí trọng đặc ân: Chúng ta nên quí trọng sâu xa đặc ân được chia sẻ tin mừng về Nước Trời với người khác.
我们有什么和敬虔效忠的神圣秘密有关的喜乐殊荣?
Chúng ta có đặc ân huy hoàng nào liên quan đến bí mật thánh hay sự mầu nhiệm của sự tin kính?
一个遭受情感和身体上的双重打击,一个失去了自己珍视的服务殊荣,为什么他们没有失去喜乐呢?
Làm thế nào một người mang nỗi đau tinh thần và thể chất vẫn có được niềm vui?
还有,耶和华吸引了你,让你归附他那由全球基督徒组成的会众,让你有殊荣成为他的见证人。
Chắc hẳn bạn cũng cảm thấy biết ơn về việc Đức Giê-hô-va kéo bạn đến với hội thánh Ngài và ban cho bạn đặc ân được làm Nhân Chứng của Ngài.
在实际的圣殿里,祭司和利未人都有殊荣在内院服务,但只有祭司才能进入圣所。
Tại đền thờ trên đất, các thầy tế lễ và người Lê-vi có đặc ân hầu việc tại sân trong, nhưng chỉ có thầy tế lễ mới được phép vào Nơi Thánh.
另一个弟兄以助手的身份服务了超过20年,他说:“我从来没想过,自己能有这么大的殊荣。”
Nhìn lại hai thập kỷ được phục vụ với tư cách là người trợ giúp, một anh khác nói: “Đó là một đặc ân quý giá hơn bất cứ điều gì mà tôi có thể mong đợi”.
*因此,耶和华名下的子民享有无与伦比的殊荣,把他的奇妙作为告诉未来的世代和其他探询的人。(
* Kết quả là dân tộc mang danh Ngài có đặc ân độc nhất vô nhị khiến họ phấn khởi, đó là kể lại những việc lạ lùng của Ngài cho các thế hệ tương lai và cho những người khác muốn tìm hiểu về Ngài.
在往后的15年里,我有很大的殊荣从事区域探访的工作。
Tôi có đặc ân phụng sự trong công việc địa hạt 15 năm.
我 到 这 跟 你 谈谈 这 是 你 父亲 所 没有 的 殊荣
Tôi cho cậu một cơ hội thứ hai, cơ hội mà cha cậu chưa từng có.
14 我们能够在会众元首基督耶稣的领导下工作,有殊荣传讲好消息,实在是很大的福分。
14 Phước thay cho chúng ta khi được làm việc dưới sự hướng dẫn của đấng làm Đầu hội thánh, Chúa Giê-su Christ, và có đặc ân chia sẻ tin mừng với người khác!
提多书2:5)除此之外,她们还有殊荣和责任教导别人认识基督教的信仰。(
Vào thế kỷ thứ nhất, những người nữ là môn đồ của Chúa Giê-su cũng được khuyến khích “trông-nom việc nhà” (Tít 2:5).
10分钟:上帝的仆人有殊荣宣扬好消息。
15 phút: Vinh dự được làm người rao truyền tin mừng.
24,25.( 甲)今日你有殊荣参与耶和华的蝗虫大军所致力的工作,你对这件事有什么反应?(
24, 25. a) Bạn đáp ứng thế nào đối với đặc ân được tham gia vào công việc của đạo binh cào cào của Đức Giê-hô-va?
一切功劳和荣耀都归于耶和华。 的确,有什么特权能够胜过成为上帝同工的殊荣呢?(
Đức Giê-hô-va xứng đáng được mọi người khen ngợi và tôn kính, nhưng có đặc ân nào lớn hơn là được trở thành người cùng làm việc với Đức Chúa Trời không?
事实上,但以理有殊荣从耶和华得知“七十个七”的预言。
Thật ra, Đa-ni-ên có đặc ân cao cả khi nhận được từ Đức Giê-hô-va lời tiên tri về “bảy mươi tuần-lễ”.
乙)她得享什么殊荣?
(b) Bà An-ne nhận được đặc ân nào?
我们竟能明白连天使也感兴趣的事,这是多大的殊荣啊!(
Thật là một đặc ân cho chúng ta khi được hiểu những điều mà các thiên sứ cũng muốn biết!
耶和华立约为证,他的子民会永远享有殊荣,做他的见证人
Đức Giê-hô-va giao ước rằng dân Ngài sẽ không bao giờ mất đặc ân làm nhân chứng cho Ngài
有些人享有殊荣,在守望台社的伯特利之家做义务工作。
Một số có đặc ân tuyệt diệu được làm việc tình nguyện tại một trong các nhà Bê-tên của Hội Tháp Canh.
马太福音28:19,20)当这个制度面临末日之际,我们能够在耶稣基督领导之下事奉耶和华上帝,趁末日来到之前,全力参与在普世宣扬“这个王国的好消息”的工作,实在是莫大的殊荣。——马太福音24:14;马可福音13:10。
Trong khi hệ thống này sắp bị kết liễu, chúng ta không thể có một đặc ân nào lớn hơn là được phụng sự Giê-hô-va Đức Chúa Trời dưới sự lãnh đạo của Chúa Giê-su Christ và tham gia vào công việc trên khắp thế giới là rao giảng “Tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời” trước khi sự cuối cùng đến (Ma-thi-ơ 24:14; Mác 13:10).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 殊荣 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.