收支明细表 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 收支明细表 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 收支明细表 trong Tiếng Trung.

Từ 收支明细表 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cán cân, bảng cân đối, cân bằng, bản quyết toán, thăng bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 收支明细表

cán cân

bảng cân đối

cân bằng

bản quyết toán

thăng bằng

Xem thêm ví dụ

要把家里两个星期内的所有收入和支出都记录下来,有需要的话甚至可以记录一个月的收支
Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần.
通过许多不为人知的手段 一份所谓的收支平衡的预算报告出炉了 结果,在他所提议的760亿支出中 有250亿元的空白
đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu.
人类令地球资源出现巨额“赤字”,但上帝会消除这些“赤字”,使地球生态恢复“收支平衡”。
Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái.
报告上说:“收支并未真正平衡。”
báo cáo nói " nó không thật sự cân bằng "
毕竟,至少在书面上 白纸黑字写着这些州政府的预算是收支平衡的
Tất cả về sau, ít nhất là trên giấy tờ, Sẽ có quan điểm là tất cả ngân qũy của bang đều cân bằng.
▪ “在今日这个充满挑战的时代,许多人发觉很难使收支平衡。
▪ “Trong thời buổi khó khăn ngày nay, nhiều người thấy khó trang trải sự chi tiêu trong gia đình.
精明的做法是把收支的准确记录妥为保存,作为日后申请生活费的根据。
Cũng cần thận trọng giữ sổ sách chính xác về mức lợi tức và chi tiêu, nhằm chuẩn bị việc thương lượng về tiền cấp dưỡng.
如图所示,到2030年收支差距会非常大。
Tình hình có xu hướng trở nên ngày càng tồi tệ hơn khi tới năm 2030.
163 我的每月收支预算
163 Kế hoạch hằng tháng
说实话,我们在座有多少人 会在取现后查看自己的收支状况?
Hãy đối mặt đi ,hầu như trong chúng ta-- có bao nhiêu người thực sự kiểm tra số dư tài khoản của mình trước khi rút tiền từ máy tự động?
谁比较善于做收支记录,并负责缴付账单?
Ai sẽ là người quán xuyến chuyện tiền nong và chi tiêu trong nhà?
一套复杂的官僚体系建立起来,以管理德国的原材料和成品进口,同时在德国市场中消灭外国竞争,并改善国际收支
Một bộ máy quan liêu tỉ mỉ được tạo ra để điều tiết hoạt động nhập khẩu nguyên liệu thô và thành phẩm với ý định loại bỏ đối thủ cạnh tranh nước ngoài tại thị trường Đức và củng cố cán cân thanh toán quốc gia.
第一个欧洲债券,促使了国际离岸资本 摆脱了它们自己的收支平衡, 没有任何主权国家担保 这是一个经济领域发生的迹象
Nhưng trái phiếu và sự phát triển của nguồn vốn nước ngoài đều không được ghi vào bảng cân đối kế toán, mà không hề có sự hỗ trợ từ chính phủ Điều này thể hiện niềm tin trong nền kinh tế.
据一项估计透露,如果美国人人都不再欺骗政府,国家的收支便差不多可以相抵。
Theo một ước-lượng, ngân-sách quốc-gia của Hoa-kỳ sẽ hầu như được thăng bằng nếu không ai ăn cắp chính phủ nữa.
在2008年5月接受衛報采访时,马克·沙特尔沃思说,Canonical公司的商业模式主要是基于软件的服务,并解释说,Canonical还不能收支平衡,仍需要持续的投资。
Trong một cuộc phỏng vấn với Guardian trong tháng 5/ 2008, Mark Shuttleworth cho biết rằng mô hình kinh doanh và dịch vụ cung cấp được cung cấp bởi Canonical và giải thích rằng Canonical vẫn chưa có lợi nhuận.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 收支明细表 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.