手順 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 手順 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 手順 trong Tiếng Nhật.

Từ 手順 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Qui trình, quy trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 手順

Qui trình

noun

quy trình

noun

当局は、受付、質問票の記入、予防接種、注射後の追跡などを含む、様々な手順を確認します。
Giới chức xác nhận một loạt các quy trình, bao gồm tiếp nhận, điền phiếu câu hỏi, tiêm vắc-xin và theo dõi sau khi tiêm.

Xem thêm ví dụ

所在国が上記いずれかのお客様は、SEPA でのお支払い手順をご確認ください。
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
宣誓の際に片手を上げたり聖書に手を置いたりすることが法廷における定められた手順である場合,クリスチャンはそれに従ってもよいでしょう。
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
私たちが網膜のコードを解明した手順を 聴覚や運動系に対応する コード発見に活用することで 聴覚消失症や運動不全障害も 治療することが 十分可能です
Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động.
注: 手順を続けるには、利用規約に同意して、アプリ署名を有効にする必要があります。
Lưu ý: Bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ và chọn tính năng ký ứng dụng để tiếp tục.
スイッチの割り当ては、いつでも下記の手順に沿って変更できます。
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
YouTube アプリまたはモバイルサイト用の下記の手順に沿って操作します。
Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động.
キャンペーンでフリークエンシー キャップを有効にする手順は次のとおりです。
Hoàn tất các bước sau để bật giới hạn tần suất cho chiến dịch.
キャンペーンと広告グループにサイトリンクを追加するには、次の手順に従います。
Thực hiện theo các bước bên dưới để thêm liên kết trang web vào các chiến dịch và nhóm quảng cáo.
手順は次のとおりです。
Bạn có thể làm theo các bước sau:
この設定を変更するには、パソコンでこちらの手順に沿って操作します。
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây.
財務明細書と払戻通知書をダウンロードするには、上記の説明に従って明細書番号を特定した後に、次の手順に従います。
Để tải hóa đơn tài chính điện tử và thư báo ghi có của bạn, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tìm được số hóa đơn theo chỉ dẫn ở trên.
新しいキャンペーンを作成] をクリックし、このガイドの手順に沿って新しいキャンペーンを設定します。
Sau đó, hãy nhấp vào Tạo chiến dịch mới và làm theo chỉ dẫn trong hướng dẫn này để thiết lập chiến dịch mới.
キャンペーンの掲載結果データを確認する手順は次のとおりです。.
Dưới đây là cách xem dữ liệu hiệu suất chiến dịch của bạn:
従来の入稿画面をご利用の場合は、こちらのメモボックスで従来の入稿手順や操作方法をご確認ください。
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
ページ上の広告をすべて審査済みとする手順は次のとおりです。
Để đánh dấu một trang quảng cáo là đã được xem xét:
次の手順でダッシュボードのデータ表示方法をカスタマイズすることもできます。
Bạn cũng có thể tùy chỉnh chế độ xem dữ liệu trên trang tổng quan như sau:
(省略可)必要なデータだけを表示するには、次の手順で条件の追加や削除を行います。
(Tùy chọn) Để chỉ tải tài liệu bạn đang tìm kiếm, hãy thêm và xóa các điều kiện:
手順は次のとおりです。
Dưới đây là cách thực hiện:
スクリプトの実行スケジュールを変更する場合も、上記の手順を繰り返します。
Danh sách các tập lệnh hiện tại xuất hiện ở đầu trang.
このフォームは、手順 1 の銀行口座情報ページにあります。
Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1.
以下に略述された基本的な手順に従えば,新しい会衆にすぐなじむことができるでしょう。
Bằng cách theo đúng các bước cơ bản liệt kê bên dưới, bạn sẽ sớm ổn định trong hội thánh mới.
これらの手順を完了できない場合は、システム管理者にお問い合わせください。
Nếu không thể hoàn thành các bước này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.
指紋認証センサーを使用して TalkBack の設定を変更するには、次の手順に沿って選択ツールをオンにします。
Để thay đổi nhanh cài đặt TalkBack bằng cách sử dụng cảm biến vân tay trên thiết bị Android, bạn hãy bật Bộ chọn như sau:
二人の奉仕者に,記事の3節に示されている手順に従ってどのように宣教の準備ができるかを話し合ってもらい,それから証言の実演をしてもらう。
Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày.
次に以下の手順を行って、サイト内のガイドライン違反箇所を特定して修正します。
Tiếp theo, hãy làm theo các bước bên dưới để xác định và sửa (các) vi phạm:

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 手順 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.