収納 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 収納 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 収納 trong Tiếng Nhật.
Từ 収納 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thu hoạch, gặt, mùa màng, thu, vụ gặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 収納
thu hoạch(crop) |
gặt(crop) |
mùa màng(crop) |
thu(harvest) |
vụ gặt(harvest) |
Xem thêm ví dụ
そこ に 多く の 美術 品 が 収納 さ れ て い る よう だ Họ có thể bảo quản một vài tác phẩm ở đó. STOKES: |
残り の システム は 古 い 配線 盤 に 収納 さ れ て る Phần còn lại của hệ thống được gắn vào hệ thống điện cũ. |
エアバッグのデザインも、平たいシートを 小さな場所に収納するという 問題をかかえています Những người thiết kế dù bay cũng gặp phải vấn đề làm sao để những tấm dù lớn, mỏng thu nhỏ lại. |
オフィスも折りたたんで 簡単に収納できます Văn phòng của tôi có thể gập lại, dễ dàng dấu biến đi. |
ほかに大工がいつも製作していた物としては,食卓,いす,台,収納用の大箱などの家具,それに扉,窓,木製の錠,垂木もあったことでしょう。 Trong số những sản phẩm thông thường khác mà người thợ mộc làm ra có đồ đạc trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, cửa sổ, khóa gỗ và xà nhà. |
パネルに説明が載っています。 このひもの収納は抜群に効率がよい,とのことです。 Bảng điện tử tại nơi trưng bày giải thích rằng sợi dây này được quấn rất trật tự và hữu hiệu. |
その例えによれば,この長いひもを細胞核の中に収納するのは,長さ40キロの極細糸をテニスボールの中に詰めるようなものです。 しかも,糸は秩序正しく整然と収められており,どの部分でも簡単に利用できます。 Sách này cho biết việc cố gắng xếp các dây dài này vào nhân của một tế bào cũng giống như việc cố xếp 40km sợi chỉ mỏng vào một trái banh tennis một cách trật tự, ngăn nắp đến nỗi dễ dàng tìm ra mỗi phần của sợi chỉ. |
わかっている場合は、Google フライトの手荷物フィルタを使用すると便利です。 受託手荷物ごとの手数料や、座席上の収納棚に機内持ち込み手荷物を保管するための手数料を含むフライト料金を表示できます。 Nếu đã biết rõ, thì bạn có thể sử dụng bộ lọc hành lý trên Google Chuyến bay để hiển thị giá vé đã bao gồm phí cho mỗi kiện hành lý ký gửi hoặc hành lý xách tay trong ngăn để hành lý trên đầu. |
それらの印刷機を収納するために,兄弟たちは印刷施設の設計と拡張工事を15か月以内に終わらせなければなりません。 Các anh em phải thiết kế kiến trúc, nới rộng xưởng in và cần phải hoàn tất trong vòng 15 tháng để kịp nhận máy. |
そこでコンパクトに収納できるものや デジタル化されたものが理想的になります Vậy nên chúng ta muốn mọi thứ lồng vào nhau, xếp lên nhau và chúng ta muốn nó được số hóa. |
座席上の収納棚 Trong ngăn để hành lý trên đầu |
トイレや収納棚などを消毒液でふく。 Dùng thuốc sát trùng để lau bồn cầu, tủ và bề mặt các vật khác. |
ある科学者は,わたしたちの脳は「およそ2,000万冊,すなわち世界最大の図書館に収められているものに匹敵する数の本を満たすほどの」情報を収納することができる,と見積もっています。 Một khoa học gia ước tính rằng bộ óc chúng ta có thể tích lũy đủ dữ kiện “để viết đầy hai mươi triệu cuốn sách, nhiều bằng số sách trong các thư viện lớn nhất trên thế giới”. |
引き出しと棚と扉のある収納棚(1),大きさや形の様々な,腰掛け(2),いす(3),テーブル(4),また昼間に幼児を寝かせておく揺りかごなどです。 Các bức hình trong bài cho thấy một số sản phẩm như: cái tủ, kệ hoặc cửa (1); ghế đẩu (2), ghế (3) và bàn (4) có kích thước lẫn hình dạng khác nhau; cái nôi. |
見てください 政府主導といっても 仮設住宅はこのように粗末なもので 隣との距離もなく― 収納が全然ないため散らかってしまい 雨漏りもしていました 「多層の住宅を作らなければ」 と思いました 土地は足りないし 住環境も良くなかったからです Thậm chí chính phủ dân sự tạo ra nhà ở tạm thời với chất lượng xây dựng rất kém, rất bí và rất lộn xộn bởi vì không có chỗ để đồ, không có gì, nước bị rò rỉ, nên tôi nghĩ, chúng ta phải làm nhà nhiều tầng bởi vì không có mặt bằng và cũng không thực sự thoải mái. |
しかも,店の収納効率は細胞には遠く及ばないのです。 Thế nhưng, sự ngăn nắp này không là gì khi so sánh với kỳ tích trên. |
機体の下部に取り付けられた砲に、操縦席の後ろに設置され725発の砲弾を収納したドラムから送弾された。 Khẩu pháo được gắn ở phần bên dưới thân bên trái, và được nạp bởi một ổ chứa 725 viên đạn phía sau ghế phi công. |
トムは箱を二つ収納室の中へ運んだ。 Tom mang hai cái hộp vào nhà kho. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 収納 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.