寿命 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 寿命 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 寿命 trong Tiếng Nhật.
Từ 寿命 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sống lâu, thọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 寿命
sống lâunoun 寿命も伸びました 数年前までSFの世界だった Chúng ta sống lâu hơn. Chúng ta tiếp cận được với thứ công nghệ |
thọnoun ([寿]) 草案では、「100年の寿命」は「手の届く範囲」になるとされています。 Dự thảo nói rằng “thọ trăm tuổ” sẽ là “trong tầm với”. |
Xem thêm ví dụ
どの程度難しいことなのか分かりません そう ほとんどの哺乳類はチンパンジーの半分の寿命しかありません 確かに ヒトは哺乳類の多くよりも3.5倍から4倍も 長生きです でも 霊長類に関して言えば 遺伝子はほとんど同じです Có thể là -- sau tất cả, hầu hết những động vật có vú có thời gian sống bằng một nửa của tinh tinh, từ đó suy ra chúng ta sống lâu gấp 3,5 hoặc 4 lần -- phải là gấp 4 lần tuổi thọ của động vật có vú. |
平均寿命を百歳にすることがその目標である,と語られる場合も少なくありません。 Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. |
しかし,限りなく続く寿命という考えに対しては,人々は同様の反応を示さないように見えます。 2 Tuy nhiên, ý tưởng về đời sống vô tận đối với họ dường như không mấy hấp dẫn. |
これも全くあり得る話なのです こんにち北極圏を泳いでいる クジラの多くが 特にホッキョククジラのように 寿命の長い種であれば― イヌイットに「人間の2人分生きる」 と言われているくらいですから― ジャック・クストーが映画を撮った 1956年に このクジラが 生きていたこともあり得ます Sẽ hoàn toàn khả thi nếu rất nhiều chú cá voi đang bơi lội ở Bắc cực ngày nay, đặc biệt là những loài tuổi thọ cao như cá voi đầu cong, nhiều người Eskimo nói rằng chúng sống thọ gấp đôi loài người, sẽ rất khả thi nếu chúng cũng đã tồn tại vào năm 1956, khi Jacques Cousteau làm bộ phim đó. |
ルモアハズの寿命は30年ほどである。 Thời gian Lyapunov của nó là vào khoảng 30 ngày. |
ブルーゾーンの住人は 寿命を迎えるまで ずっと人々に取り囲まれて 過ごすのだと 現地に行ってすぐ 分かりました いつも周囲には 拡大家族と友人たち 近所の人や聖職者 バーや食料品店の店主がいます Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
では,人が寿命を延ばすためなら労をいとわないのはなぜでしょうか。 Vậy, tại sao con người nỗ lực quá nhiều để kéo dài đời sống? |
この結果から、本種の寿命は35年以上あると推定される。 Các nghiên cứu cho thấy loài này có thể sống tới 35 năm. |
1970年代にチェルノブイリの施設での核技術主任代理を務めたグリゴルエイ・メドベデフは,その事故について,大気中に放出された「寿命の長い大量の放射性物質の量は,長期的な影響に関する限り,広島型爆弾の10倍にも匹敵する」と説明しています。 Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”. |
グラフが示しているのは ひとり当たりの GDP と 人口と寿命 それだけです Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy. |
しかし線虫にこの薬を 早い段階で投与すると 線虫は健康になり普通の寿命まで 生きます Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường. |
しかし私たちは 平均寿命を延ばすのに非常に長けています Nhưng chúng ta có thừa khả năng để kéo dài vòng đời của mình. |
デバイスの寿命を延ばすだけで、廃棄物を減らし、EU の目標達成に貢献することになります。 Bằng cách đơn giản là kéo dài tuổi thọ thiết bị của mình, bạn sẽ giảm được rác thải và giúp EU đạt được mục tiêu. |
この場合、放熱管理がレーザー自体の寿命と利得を左右する。 Nghề nông trong thời kỳ này mang nặng tính chất tự cấp, tự túc. |
実際 それらを総合して 科学者達はこう結論しています 慢性的な孤独感が 長期的健康と寿命に及ぼすリスクは 喫煙によるものと同程度である と Thực tế, các nhà khoa học đã kết luận rằng đó là một kết hợp, nỗi cô đơn lâu dài gây ra như một rủi ro đáng kể cho sức khoẻ lâu dài và tuổi thọ giống như là hút thuốc lá. |
そうです,エホバはエノクの寿命を365歳で中断されました。 それは同時代の人々と比べるとかなり若い年齢です。 Đúng vậy, Đức Giê-hô-va rút ngắn đời sống của Hê-nóc lúc ông 365 tuổi—tương đối hãy còn trẻ so với những người sống vào thời ông. |
2年間もの間彼らは 母鳥に依存してその小さな口に虫を いれてもらっています これは鳥の寿命からみて非常に長い期間です Chúng dựa dẫm vào mẹ mớm sâu vào những cái miệng bé nhỏ đang mở trong vòng gần hai năm, một khoảng thời gian khá dài trong cuộc đời của một con chim. |
ある参考文献は,「ここで言っているのは......単に自堕落な生活によって寿命を縮めるということではない。 Một tài liệu tham khảo nói: “Đó không chỉ là... một sự hoang phí đời sống. |
また,健康を増進させて少しでも寿命を延ばそうと,運動や食餌療法に注意を集中する人もいます。 Hoặc họ có thể chú trọng vào việc tập thể dục hoặc theo những chế độ ăn uống để được mạnh khỏe hơn và sống lâu hơn một chút. |
まず 寿命が延びたため 老化は昔よりもゆっくり起こります Đối với những người mới, chúng ta hiện sống lâu hơn, và lão hóa chậm hơn. |
寿命を著しく,いえ無限に延ばすような知識を得ることができるでしょうか。 Có sự hiểu biết nào kéo dài được đời sống, ngay cả cho đến mãi mãi không? |
野生での寿命は約9年。 Nói chung chim cổ rắn có thể sống khoảng 9 năm. |
これらの曲線は 寿命がどのくらい伸びるかの予測です 老化防止治療が可能になった年齢と その時の健康状態からみた その時点での余命です Các đường đồ thị này chỉ ra về cơ bản tuổi thọ con người, theo quan hệ giữa thời gian sống còn lại và sức khỏe của họ, đối với các lứa tuổi khác nhau tại thời điểm nhận được các trị liệu. |
七,八十年の寿命に必要な程度をはるかに超えた能力や可能性が人に備わっているからです。 Họ thấy con người chúng ta được ban cho tiềm lực và khả năng vượt xa mức cần thiết cho quãng đời 70 hoặc 80 năm. |
● エホバは,寿命を全うできなかった人たちをどのように逃れさせることができますか • Đối với những người chết sớm, Đức Giê-hô-va có thể giải thoát họ như thế nào? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 寿命 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.