手マン trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 手マン trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 手マン trong Tiếng Nhật.
Từ 手マン trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Chèn, ngón bấm, sự sờ mó, nhúng, len mịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 手マン
Chèn
|
ngón bấm(fingering) |
sự sờ mó(fingering) |
nhúng
|
len mịn(fingering) |
Xem thêm ví dụ
良いサマリヤ人の話は,友人であるとなしとにかかわらず,助けが必要な人に手を差し伸べるように教えています(ルカ10:30-37。 Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E. |
6 ここに挙げた邪悪な王たちと同じ状況にありながら,神のみ手の働きを認めた人たちがいます。 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
最後はハーマン・ミラーの葉っぱ型ランプです Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller. |
18 この幻の中の堂々たる姿のイエスは,手に小さな巻き物を持ち,ヨハネはその巻き物を取って食べるようにとの指示を受けます。( 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
福音宣明者,牧者,教え手として進歩する上でその学校はどのように役立ったか。 Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
「教え手」の本の挿絵やキャプションは,教えるための強力な道具 Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu |
宣誓の際に片手を上げたり聖書に手を置いたりすることが法廷における定められた手順である場合,クリスチャンはそれに従ってもよいでしょう。 Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó. |
7 予定表が必要: 一月に70時間野外奉仕を行なうというと,まだ少し手が届かないように思えますか。 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
お前 を 出 す の を 手伝 っ て やれ る か も Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu. |
そこへ1人の年配の女性が走り込んで来て,「お願い,その人たちには手を出さないで! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
現在 、 人間 同盟 の 手 に あ る 。 Ngay ở đây trong tay của " Liên minh nhân loại ". |
2 しかし、その 中 なか に は 真実 しんじつ で ない こと も 多 おお く 載 の せられて いる。 それ は 人 ひと の 手 て に よって 書 か き 入 い れられた もの で ある。 2 Nhưng có nhiều điều chứa đựng trong sách này không có thật, đó là những điều do bàn tay của loài người thêm vào. |
ヘブライ語聖書は,キリスト・イエスについて預言的に次のように述べています。「 助けを叫び求める貧しい者,また,苦しんでいる者や助け手のない者を彼が救い出すからです。 Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
イエスの犠牲に信仰を働かせ,『手が潔白で,心が清く』あり,心をこめてエホバに仕えるなら,わたしたちも潔白のうちに手を洗い,神の祭壇を巡ることができます。 ―詩編 24:4。 Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. |
ラケルがレアの息子のこいなすをぜひ手に入れたいと思ったのはなぜですか。( Tại sao Ra-chên rất muốn có những trái phong già của con trai Lê-a? |
このジーンズには手がかかっています Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công. |
人生の試練を安全に切り抜けるための慰めや助け,導きを与えてくれる真理を見いだすために世のさまざまな哲学を求める必要はありません,それを既に手にしているからです。 Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi! |
手 を 伸ば し て ! Đưa tay đây! |
7 ラハブも,当時の様々な出来事に神のみ手が働いていることを理解しました。 7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà. |
6 ソドムとゴモラの住民が人類の一部としてエホバのみ手から得ている祝福を乱用し,甚だしく堕落した罪人であることを示した時,神は住民の滅びを定められました。 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
その 手 の 勘 が 鋭 い の か も Có thể cậu đc mời vào " làm việc ". |
わたしは付き合っていた女性や飲み友達と手を切りました。 Chẳng lâu sau, tôi về với vợ con. |
エホバを信頼し,自分自身や手に入る物質的なものを不当に重要視しないことによって,ヨブに似た者となり,エホバの心を喜ばせることができるというのは,何とすばらしいことでしょう! Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! |
ヨハネ第一 2:1)ヨハネは,特にわたしたちが「罪を犯す」ときにイエスが「助け手」となってくださることを示していますが,なぜそう述べたのでしょうか。 (1 Giăng 2:1) Tại sao sứ đồ Giăng nói rằng Chúa Giê-su là “Đấng cầu thay” nhất là khi chúng ta “phạm tội”? |
俺 は アイアンマン みたい に 飛び回 る ん だ tôi sẽ bay xung quanh như Iron man. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 手マン trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.