収集 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 収集 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 収集 trong Tiếng Nhật.
Từ 収集 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sưu tập, tham gia, thu thập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 収集
sưu tậpverb ([捜集]) |
tham giaverb 蜜や花粉の収集に参加しないので nhưng chúng không tham gia việc hút mật và tìm phấn hoa. |
thu thậpverb ([収拾]) 専門家委員会は、日本政府に対し、日本にいる外国人コミュニティにおけるコロナウイルス感染に関する情報をより効率的に収集するためのシステムを迅速に確立するよう呼びかけた。 Một ban chuyên gia kêu gọi chính phủ Nhật Bản nhanh chóng thiết lập hệ thống thu thập hiệu quả hơn thông tin về lây nhiễm vi-rút corona trong cộng đồng người nước ngoài ở Nhật Bản. |
Xem thêm ví dụ
教育のパラメータを介して収集されたデータは、教育用のビジネスデータ フィードと照合するために使用されます。 Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về giáo dục sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp giáo dục. |
このプロセスタイムは、現在、アナリティクス トラッキング コードによって収集されたほとんどのデータに適用されますが、他のサービス(Google 広告、Google マーケティング プラットフォームの各サービスなど)との統合やデータ インポートから得られるデータには適用されません。 Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
位置情報の収集や位置情報を利用したサービスの提供を行う際には、韓国の法律に基づき、デベロッパーが韓国のユーザーから同意を得る必要があります。 Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí. |
検査を開始する端末をリンクしてアド マネージャーを開いたら、広告配信の詳細の収集を開始する準備が整いました。 Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
リマーケティング リスト用のデータ収集を目的としたピクセルの使用にあたっては、Google 広告ポリシーに準拠する必要があります。 Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads. |
ユーザー ID を収集するようにサイトまたはアプリを設定したら、アナリティクス管理画面のプロパティ設定で、使用するレポート ID を変更します。 Sau khi cập nhật trang web hoặc ứng dụng của mình để thu thập User ID, bạn có thể cập nhật cấu hình thuộc tính trong phần Quản trị Analytics để thay đổi thông tin nhận dạng báo cáo bạn muốn dùng. |
このポリシーは、通常のデータの収集および使用に関する Google 広告のポリシーに加えて適用されます。 Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu. |
リマーケティング ピクセル: リマーケティング ピクセルを使用して顧客リストを作成したり、ライトボックス広告のインプレッションから情報を収集することはできません。 Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn. |
Google アシスタントでお子様向けの機能から収集する音声について Tìm hiểu thêm về việc thu thập thông tin ở dạng âm thanh và giọng nói khi sử dụng các tính năng dành cho trẻ em thông qua Trợ lý Google. |
日常生活の中における その場その場の幸福度と経験を 収集 分析することで 本当の幸福の源を発見し 最終的には 科学的に幸福についての理解を深め 富や健康だけでなく 幸福を増幅できれば と考えています Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa. |
旅行のパラメータを介して収集されたデータは、旅行用のビジネスデータ フィードと照合するために使用されます。 Dữ liệu thu thập thông qua các thông số về du lịch sẽ được khớp với nguồn cấp dữ liệu doanh nghiệp du lịch. |
私達は人生に関する あらゆるデータの収集作成を続けていますが そのデータから驚くべきストーリーが導き出されます Chúng ta đang thu thập và tạo ra đủ thứ loại số liệu về cách mà chúng ta đang sống và nó làm cho chúng ta có thể kể những câu chuyện đầy ngạc nhiên |
たとえば、小売店のウェブサイトでユーザーが閲覧した商品の ID や、旅行会社のウェブサイトでユーザーが入力した出発地や目的地情報などが収集されます。 Ví dụ: Analytics có thể thu thập các thông tin như ID của sản phẩm mà người dùng tương tác trên các trang web bán lẻ cũng như thông tin về điểm đi và điểm đến mà người dùng cung cấp trên các trang web du lịch. |
確認結果が有効でない期間があっても、データ収集が途切れることは基本的にありません。 Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu. |
人類学者たちは,ほとんどの部族や民族から,270もの洪水伝説を収集しました。 Các nhà nhân chủng học đã sưu tầm được tới 270 truyện cổ tích về nước lụt của hầu hết các bộ tộc và các quốc gia. |
Google 広告のポリシーにおける情報収集に関する要件を 2011 年 5 月 17 日付けで変更いたします。 Chính sách về thu thập thông tin này của Google Ads sẽ thay đổi vào ngày 17 tháng 5 năm 2011. |
最近はもっと現実の世界から 物語を収集するように なりました つまり 実話です Gần đây thì tôi khá quan tâm đến việc sưu tầm những câu chuyện từ thực tế -- những câu chuyên thật. |
マルチチャネル データは非サンプリング データから収集されます。 Dữ liệu Kênh đa kênh được biên soạn từ dữ liệu chưa được lấy mẫu. |
このようなケースで、クローラがサイトの情報を収集して関連性の高い広告を表示できるようにするには、上記のファイル以外のコンテンツを増やすことをおすすめします。 Trong các trường hợp như vậy, bạn nên đưa thêm nội dung ngoài những tệp ở trên vào trang web của mình nhằm hỗ trợ trình thu thập thông tin của chúng tôi trong việc thu thập thông tin về trang web của bạn để hiển thị quảng cáo có liên quan. |
ビーティーは鉱山関係の技師またコンサルタントとして32歳までに巨万の富を築き,生涯を通じて一流美術品の収集にかなりの資産をつぎ込みました。 Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ. |
このコードには、プロパティから収集したデータを識別する一意の ID が含まれており、レポート内でデータを区別しやすくなります。 Mã này chứa một mã nhận dạng duy nhất xác định dữ liệu của thuộc tính đó và giúp bạn dễ dàng nhận dạng dữ liệu đó trong báo cáo. |
自動的に収集されるイベントは、アプリの基本的な操作によって発生します。 Các tương tác cơ bản với ứng dụng của bạn sẽ kích hoạt các sự kiện được thu thập tự động. |
インターネット接続デバイス(ウェブサイトやモバイルアプリではない、たとえば POS 端末など)から e コマースデータを収集する場合は、Measurement Protocol デベロッパー ガイドの「e コマース トラッキング」または「拡張 e コマース トラッキング」をご覧ください。 Để thu thập dữ liệu thương mại điện tử từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo các mục Theo dõi thương mại điện tử hoặc Theo dõi thương mại điện tử nâng cao trong hướng dẫn dành cho nhà phát triển về Measurement Protocol. |
これらの予想は主にソ連によって収集された1979年から1989年頃の古いデータに基いており、アメリカ地質調査所のAfghanistan Minerals Projectの長であるスティーブン・ペータースは、過去2年間にアフガニスタンで行ったアメリカ地質調査所の関与したどのような新しい鉱物の測量においても確認されておらず、「我々はいかなるリチウムの発見も承知していない」と述べた。 Các ước tính này "chỉ dựa trên dữ liệu cũ, được thu thập chủ yếu từ thời Liên Xô trong khi họ chiếm đóng Afghanistan giai đoạn 1979–1989" và "Stephen Peters, trưởng dự án khoáng sản Afghanistan của USGS, cho rằng ông ta không ông biết về mối liên quan của USGS đến bất kỳ cuộc thăm dò khoáng sản mới nào tại Afghanistan trong 2 năm qua. |
ヘロドトスは広く旅をして情報収集に当たった Để thu thập thông tin, Herodotus du hành rất nhiều |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 収集 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.