守護 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 守護 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 守護 trong Tiếng Trung.

Từ 守護 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bảo vệ, nói, bao che, canh giữ, bảo hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 守護

bảo vệ

(to protect)

nói

(to protect)

bao che

(to protect)

canh giữ

(to guard)

bảo hộ

(to protect)

Xem thêm ví dụ

4 尽管生活忙碌,你有紧神治传道训练班的秩序,阅读每周的经文吗?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
進一步瞭解維帳戶安全的訣竅。
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
我想, 一定會有一個比醫院的加中心 更好的地方, 讓孩子們走完最後的人生。
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
地面上出現大裂縫,加德滿都有幾條道路受損; 然而,尼泊爾守護神的帕舒帕蒂纳特庙卻逃脫了任何傷害。
Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào.
但促發也會發生在模式之間,或在語義相關的字之間,例如「醫生」和「士」。
Nhưng hiệu ứng mồi cũng xảy ra giữa các phương thức hoặc giữa những từ liên quan về ngữ nghĩa như, "bác sĩ" và "y tá".
要学习认识王国的律法,并且谨遵行。——以赛亚书2:3,4。
Hãy học hỏi những luật pháp của Nước Trời và làm theo những luật pháp đó (Ê-sai 2:3, 4).
传道书9:11,《新译》)金钱能够“庇人”,只要预先作妥计划,就时常能够避免不必要的艰辛。(
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
他 能 像 我 朋友 一樣 保
Cậu ấy có thể bảo vệ ta giống như những người bạn của ta.
家長或監人要盡責任確保青少年小心使用網絡,限制他們接觸不良資訊的機會。
Cha mẹ và người đỡ đầu có trách nhiệm đảm bảo con em mình sử dụng Internet một cách an toàn, hạn chế cho chúng tiếp xúc với các văn hóa phẩm độc hại.
哥林多前书7:19;10:25;歌罗西书2:16,17;希伯来书10:1,11-14)成为基督徒的犹太人,包括使徒们在内,都不再有义务要谨他们在律法契约下必须服从的律法。
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
我抵达墨西哥后,很快就留意到当地弟兄姊妹的灵性必须受到巩固,尤其是帮助他们紧上帝话语的崇高道德标准。
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.
所有形式的自由主義都主張以法律保個人的尊嚴和自治權,也都主張個人的自由行動能夠達成最完美的社會。
Tất cả các hình thức của chủ nghĩa tự do đều tuyên bố bảo vệ phẩm cách và sự tự quyết của mỗi cá nhân trước luật pháp, tất cả đều tuyên bố rằng tự do hành động cho cá nhân sẽ mang lại một xã hội tốt nhất.
16是的,他们心力交瘁,他们白天英勇作战,夜间辛苦地住他们的城市;他们就这样忍受各种极大的苦难。
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
他最后一次逾越节时为基督徒设立了上帝所认可的惟一纪念仪式——为了记念耶稣死亡而设的主的晚餐。
Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su.
12 耶稣基督效法耶和华,紧忠贞达到无懈可击的地步。 他以往是忠贞的,现今也是忠贞的。
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
教文》,第42章)这是他们听从保罗的训示对在上权威表现尊重的方式之一。
Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền.
可是,耶和华仍紧自己的诺言,彻底击溃了埃及的大军。——出埃及记14:19-31。
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
我们 必须 住 门
Chúng ta phải giữ cổng thành.
他的父母带他到耶路撒冷逾越节。
Cha mẹ đưa ngài đến Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua.
约书亚记8:35;尼希米记8:2,3)律法规定她们要各宗教节期。(
Họ hưởng lợi ích nghe đọc Luật pháp (Giô-suê 8:35; Nê-hê-mi 8:2, 3).
马太福音10:32,33)耶稣的早期忠贞门徒紧他们“从起初”,意即从他们开始作基督徒以来,所听到与上帝的儿子有关的真理。
Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài.
乙)约瑟紧忠贞,耶和华怎样祝福他?
(b) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho lòng trung thành của Giô-sép như thế nào?
在运动场的绿色房间中我遇到了其它的旗手 三位运动员,以及演员苏珊.萨兰登和索菲亚.罗兰
Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren.
5铁安肯见拉曼人决心住他们夺得的城市和占领的那部分土地,也见他们人数众多,认为不宜试图攻打他们的堡垒。
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
白衣 人過 來將 奶奶 送上 救
Những người bận áo trắng và đưa bà của tao đi mất trên chiếc xe cứu thương.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 守護 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.