σχοινί trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σχοινί trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σχοινί trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σχοινί trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dây, dây thừng, Dây thừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σχοινί

dây

noun

Είπα στην ασφάλεια να μας συναντήσει μπροστά από τη γραμμή με το σχοινί.
Tôi đã dặn bảo an kêu anh ta chờ ta ở dây chắn.

dây thừng

noun

Θα διαμορφωθεί κάποια σχοινί και χρησιμοποιούνται για τη σχάρα για να κάνει ένα σπιτικό σκήπτρο.
Tôi xoay sở được dây thừng và cái lưới để tạo thành cái chùy tự làm.

Dây thừng

Θα διαμορφωθεί κάποια σχοινί και χρησιμοποιούνται για τη σχάρα για να κάνει ένα σπιτικό σκήπτρο.
Tôi xoay sở được dây thừng và cái lưới để tạo thành cái chùy tự làm.

Xem thêm ví dụ

18 Ο Ρέι λέει για τα 50 χρόνια του ευτυχισμένου έγγαμου βίου του: «Δεν υπήρξε ποτέ πρόβλημα που να μην μπορέσουμε να το ξεπεράσουμε, επειδή φροντίζαμε να είναι ο Ιεχωβά μέρος του “τριπλού σχοινιού” μας».
18 Anh Ray nói về cuộc hôn nhân hạnh phúc 50 năm của mình: “Chưa có khó khăn nào mà chúng tôi không thể vượt qua, vì hôn nhân chúng tôi luôn có Đức Giê-hô-va, tạo thành “sợi dây bện ba””.
Θα τραβήξουμε το σχοινί μας ένας-ένας.
Từng người bung dù một!
Κόψε το σχοινί!
Cắt dây đi!
Ωστόσο, η λέξη που αποδίδεται «καμήλα», όχι αυτή που σημαίνει «σχοινί», είναι εκείνη που εμφανίζεται στο εδάφιο Ματθαίος 19:24 στα παλιότερα σωζόμενα ελληνικά χειρόγραφα του Ευαγγελίου του Ματθαίου (Σιναϊτικό, Βατικανό Αρ. 1209 και Αλεξανδρινό).
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”.
Άσε αυτό το σακίδιο εδώ και δέσε το άλλο στην άκρη του σχοινιού.
Bỏ cái này lại và cột cái kia vô đầu dây.
Βέβαια, κάθε προσπάθεια που θα κάνουν για να κόψουν αυτά τα δεσμά και να πετάξουν αυτά τα σχοινιά θα είναι μάταιη.
Dĩ nhiên, bất cứ nỗ lực nào để bẻ những lòi tói đó và quăng xa những xiềng xích ấy đều là vô ích.
Ιδιαίτερα για τον καθορισμό των σχοινιών.
Nhất là sửa lại mấy đoạn thang dây nữa.
Έτσι κατασκευάσαμε ένα κινητό πληκτρολόγιο που θα μπορούσαμε να το σπρώξουμε μέσα στο νερό, και τοποθετήσαμε ετικέτες σε τέσσερα πράγματα με τα οποία τους αρέσει να παίζουν, το μαντήλι, σχοινί, φύκι και τo παιχνίδι με τα απόνερα του καραβιού που είναι μια διασκεδαστική δραστηριότητα για ένα δελφίνι.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
Οι αρχαίες ελληνικές λέξεις κάμιλος (σχοινί) και κάμηλος (καμήλα) είναι παρόμοιες.
Hai từ Hy Lạp cho dây thừng (kaʹmi·los) và lạc đà (kaʹme·los) tương tự nhau.
5 Δεν θα έχετε λοιπόν κανέναν να απλώσει το σχοινί της μέτρησης,
5 Thế nên sẽ chẳng còn ai giăng dây đo
Φύγανε τα σχοινιά.
Phân chia tuyến.
Τόσο σχοινί ξετυλίχθηκε.
Cho nên dây thừng vô tác dụng.
Υπό θεϊκή έμπνευση έγραψε: «Οι βασιλιάδες της γης λαβαίνουν θέσεις και οι ανώτεροι αξιωματούχοι έχουν συγκεντρωθεί σαν ένας άνθρωπος εναντίον του Ιεχωβά και εναντίον του χρισμένου του, λέγοντας: “Ας κόψουμε τα δεσμά τους και ας πετάξουμε από πάνω μας τα σχοινιά τους!”»
Dưới sự soi dẫn của Đức Chúa Trời, ông viết: “Các vua thế-gian nổi dậy, các quan-trưởng bàn-nghị cùng nhau nghịch Đức Giê-hô-va, và nghịch Đấng chịu xức dầu của Ngài, mà rằng: Chúng ta hãy bẻ lòi-tói của hai Người, và quăng xa ta xiềng-xích của họ”.
Δέσε καλά το σχοινί.
Giữ dây đấy nhé.
Μπορείτε να δέσετε μαζί τα δύο σχοινιά; "
" Bạn có thể thắt hai cái dây này vào với nhau được không? "
Αλλά αντί να βάλουν αγκίστρι στην άκρη του σχοινιού, έδεναν έναν τενεκέ.
Nhưng thay vì gắn lưỡi câu vào đầu bên kia của sợi dây thì họ gắn một cái lon.
Μη διστάσεις, μάκρυνε τα σχοινιά της
Đừng tiếc thứ gì, hãy nối dây dài ra,
Οι κουβάδες, τα σχοινιά και οι στάμνες που χρησιμοποιούνται για τη συλλογή και την αποθήκευση του νερού πρέπει να πλένονται τακτικά και να φυλάσσονται σε καθαρό μέρος, όχι στο έδαφος.
Thường xuyên rửa thùng kéo nước, dây và chum, để những thứ này nơi sạch sẽ chứ đừng để dưới đất.
Πιάσε το σχοινί και κατέβα.
Nắm dây leo xuống.
Πιάσε το σχοινί!
Nắm dây đi!
Δεν είναι κόλπο με σχοινί.
Không phải trò " nút thắt ".
Πώς αφαιρείται «το ασημένιο σχοινί», και τι μπορεί να αντιπροσωπεύει «η χρυσή κούπα»;
Dây bạc” bị dứt như thế nào, và “chén vàng” có thể tượng trưng cho gì?
Σχοινί!
Dây thừng.
Με εσφαλμένη λογίκευση, χρησιμοποίησε το εξής παράδειγμα: Όπως ο πάπυρος και ο ‘σχοίνος [καλαμιά, ΜΝΚ]’ ξεραίνονται και πεθαίνουν χωρίς νερό, έτσι συμβαίνει με ‘όλους εκείνους που λησμονούν τον Θεό’.
Ông lý luận một cách sai lầm và dùng lời ví dụ này: Như cây sậy và lác khô đi và chết nếu không có nước, thì “kẻ quên Đức Chúa Trời” cũng như vậy.
Φέρε το σχοινί.
Lấy dây!

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σχοινί trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.