事務長 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 事務長 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 事務長 trong Tiếng Nhật.
Từ 事務長 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là người quản lý, người nội trợ, giám đốc, Diều ăn rắn, chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 事務長
người quản lý(purser) |
người nội trợ(manager) |
giám đốc(manager) |
Diều ăn rắn
|
chủ(manager) |
Xem thêm ví dụ
それよりずっと以前に,イエスは「ご自分がエルサレムに行って年長者・祭司長・書士たちから多くの苦しみを受け,かつ殺され,三日目によみがえらされねばならないことを」弟子たちが理解するのを助けようとされました。( Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
アカゲ ザル は 長 く 生き て る Tôi đảm bảo bằng tính mạng mình. |
タナー兄弟とデュラント兄弟は,現在伝道部会長として奉仕しているため,カンファレンスセンターには臨席していません。 Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội. |
当時わたしは教会教育委員長の責任に就いたばかりでした。 Lúc bấy giờ tôi là ủy viên giáo dục mới của Giáo Hội. |
わたしは振り返って,同行していた伝道部会長にモルモン書を余分に持っているかと尋ねると,伝道部会長はかばんから1冊取り出しました。 Tôi quay sang vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đi cùng tôi và hỏi ông ấy có dư quyển Sách Mặc Môn nào không. |
そののち王は,廷臣の長アシュペナズに,イスラエルの子らおよび王族の子孫や高貴な者たちの中から幾人かを連れて来るように言った。 すなわち,何ら欠陥がなく,容姿が良く,あらゆる知恵に対する洞察力を持ち,知識に通じ,知られた物事に対する識別力があり,王の宮殿に立つ能力をも備えた子供たちを連れて来るように......と命じた」― ダニエル 1:3,4。 Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
慎重な軍の長なら,追跡を断念したことでしょう。 しかし,ファラオはそうではありません。 Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác. |
真っ 二 つ の 船 は 長 く は 浮か ん で い られ な い Cậu cũng không thể nổi lâu trên một nửa con tàu. |
ここでイザヤは,兵士の装備がことごとく火で焼き尽くされることについて,「身震いしながら踏みにじる者のすべての長ぐつと,血にまみれたマントとは,火のための糧として焼かれるものとなったからである」と述べます。( Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”. |
" 長 の 仕事 は 村人 の 要望 を 聞 く 事 ・ ・ ・ 4 1 番! Trách nhiệm đầu tiên của một thủ lĩnh đối với nhân dân, là... 41? |
わたしはアフリカで伝道部会長として奉仕していたときに,いつもこの偉大な真理について教えられました。 Trong khi phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo ở Châu Phi, tôi luôn luôn được giảng dạy lẽ thật lớn lao này. |
この結合長は1と2の間の結合次数に一致する。 Chiều dài liên kết này là phù hợp với một trật tự liên kết giữa một và hai. |
かつては収税人の長だったザアカイは,貪欲な生活をやめました。( Xa-chê, trước kia là người đứng đầu bọn thâu thuế, đã bỏ lối sống tham lam của mình (Lu-ca 8:2; 19:1-10). |
17 あなたがた が それ に ついて 尋 たず ねた の は、 自 じ 分 ぶん の 1 霊 れい が 体 からだ から 長 なが い 間 あいだ 2 離 はな れて いる こと を 一つ の 束 そく 縛 ばく と 考 かんが えて きた から で ある。 そこで、わたし は 贖 あがな い の 日 ひ が どの よう に 来 く る か、また 3 散 ち らされた イスラエル の 4 回復 かいふく が どの よう に 起 お こる か を あなたがた に 示 しめ そう。 17 Vì các ngươi đã coi việc alinh hồn blìa khỏi thể xác lâu dài như là một hình thức nô lệ, nên ta sẽ cho các ngươi biết ngày cứu chuộc sẽ đến như thế nào, và cả csự phục hồi của những người Y Sơ Ra Ên bị dphân tán nữa. |
ケッコネン大統領およびソ連のブレジネフ書記長と Với tổng thống Kekkonen và nhà lãnh đạo Liên Bang Xô Viết Brezhnev |
自治体長が、残る15世帯に連日圧力をかけたことにより、最終的に信仰を捨てることを約束させた、と報じた。 * 2010年9月中、Cong An Nhan Dan(人民警察)新聞は、Gia Lai州のDuc Co地区で、警察が地元当局と共同で、公式の批判式典を数回にわたって開催したと報道。 * Trong tháng Chín năm 2010, báo Công An Nhân Dân đưa tin công an phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức nhiều lễ kiểm điểm trước dân ở huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai. |
ところが,アダムとエバの幸福は長つづきしませんでした。 Nhưng hạnh phúc của A-đam và Ê-va chẳng kéo dài bao lâu. |
すゑなか(季長)いけ(以下)三き(騎)いたて(痛手)を(負)ひ、むま(馬)い(射)られては(跳)ねしところに、ひせん(肥前)のくに(国)の御け人(御家人)しろいし(白石)の六郎みちやす(通泰)、こちん(後陣)より大せい(大勢)にてか(駆)けしに、もうこ(蒙古)のいくさ(戦)ひ(引)きしり(退)そきて、すそはら(麁原)にあ(上)かる。 Theo nhân dân, có ba loại vằng, vằng lá nhỏ (vằng sẻ) dùng tốt hơn cả, vằng lá to (vằng trâu) cũng được dùng, còn vằng núi không dùng làm thuốc. |
* 「異邦人」; 「百卒長」; 「ペテロ」 参照 * Xem thêm Dân Ngoại; Đội Trưởng; Phi E Rơ |
伝道地へ戻る前に,彼は伝道部会長に「伝道が終わるときに,また伝道部会長の家に2,3日滞在してもいいですか」と尋ねました。 Trước khi trở lại nơi truyền giáo, anh ấy hỏi xin vị chủ tịch phái bộ truyền giáo xem anh ấy có thể dành ra hai hoặc ba ngày vào lúc kết thúc công việc truyền giáo của mình để ở trong trụ sở truyền giáo một lần nữa không. |
94 1 神 かみ の 前 まえ に 住 す む 者 もの は 2 長 ちょう 子 し の 教 きょう 会 かい で ある。 彼 かれ ら は 神 かみ の 完全 かんぜん と 神 かみ の 3 恵 めぐ み を 受 う けた ので、 彼 かれ ら が 見 み られて いる よう に 見 み 、 彼 かれ ら が 知 し られて いる よう に 4 知 し る。 94 Những người sống trong achốn hiện diện của Ngài thuộc về giáo hội bCon Đầu Lòng; và họ trông thấy như họ được trông thấy, và họ cbiết như họ được biết đến, vì họ đã nhận được sự trọn vẹn của Ngài và dân điển của Ngài; |
* 「アダム・オンダイ・アーマン」; 「エデン」; 「エバ」; 「堕落(アダム と エバ の)」; 「天使 長,天使 の かしら」; 「ミカエル」 参照 * Xem thêm A Đam Ôn Đi A Man; Ê Đen; Ê Va; Mi Chen; Sa Ngã của A Đam và Ê Va, Sự; Thiên Sứ Thượng Đẳng |
民と共に神殿に出入りします。 こうした点からして,長は,ほかの羊の大群衆の成員であると断定できます。 Các yếu tố này rõ ràng cho thấy thủ lĩnh ở trong số những người thuộc đám đông các chiên khác. |
お金をもらうというのはちょうど,偉大な教え手を祭司長たちに売るようなものです。 Việc này giống như là ông bán Thầy Vĩ Đại cho những kẻ kia! |
それは私じゃないよ、理事長! Sếp à, không phải tôi đâu! |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 事務長 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.