施設 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 施設 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 施設 trong Tiếng Nhật.
Từ 施設 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cơ sở, cơ sở vật chất,thiết bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 施設
cơ sởnoun ウクライナの核監視機関は、ロシア軍がハリコフ市の原子力研究施設を砲撃したと伝えました。 Cơ quan giám sát hạt nhân của Ukraine cho biết các lực lượng Nga đã pháo kích vào một cơ sở nghiên cứu hạt nhân ở thành phố Kharkiv. |
cơ sở vật chất,thiết bịverb (し せつ [1] [2] 【施設】( 名 ) スル1ある目的のために,建造物などをこしらえ設けること。また,その設備。 「公共-」 「我れ其-する所の方法/明六雑誌 10」) |
Xem thêm ví dụ
■ エホバの証人が,宗教組織の運営する病院や高齢者福祉施設で治療や介護を受けるのは,ふさわしいことですか。 ▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không? |
施設の規則です Đấy là một quy định của trung tâm. |
ベトナム政府は警察の人権侵害を一切許さない「ゼロ・トレランス」政策を直ちに採用し、警官については全階層、特に村落の警察官への研修内容を改善し、取り調べ施設と収容施設にカメラを設置すべきだと、ヒューマン・ライツ・ウォッチは述べた。 Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định rằng chính quyền Việt Nam cần ngay lập tức đưa ra chính sách không dung thứ đối với hành vi bạo hành của công an, cung cấp các chương trình huấn luyện tốt hơn cho công an ở tất cả các cấp, đặc biệt là cấp xã, và lắp đặt hệ thống máy ghi hình ở những cơ sở thẩm vấn và tạm giam. |
一つの介護施設を定期的に訪問するなら,そこに入っている年配の兄弟姉妹が何を必要としているかを知り,スタッフの許可を得た上で,積極的にその必要を満たすことができます。 Khi thường xuyên đến thăm một viện dưỡng lão nào đó, chúng ta sẽ biết anh chị cao niên của chúng ta cần những gì và có thể chủ động giúp đỡ với sự chấp thuận của nhân viên y tế. |
生産 を 60 % 増やせ 。 ほか の 施設 に も 同じ よう に 伝え ろ 。 Sức sản xuất gia tăng 60% và để xem những nhà máy khác của chúng ta có thể làm tương tự không. |
21 神権的な施設の建設は,神聖な奉仕の一つであり,ソロモンの神殿が建設された時の仕事と似ています。( 21 Xây những dự án thần quyền là một công việc thánh, tương tự với việc xây đền thờ của Sa-lô-môn (1 Vua 8:13-18). |
奥地の,ごく簡素な施設で大会を開く時も苦労がありました。 Chúng tôi cũng gặp trở ngại về những địa điểm hội nghị sơ sài ở vùng đất hoang dã. |
学校にも洗浄施設を造り 子供達が1日に何度でも顔を洗えるようにしました Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày. |
この施設で,これほど多くの人がエホバに忠実に奉仕しているのを見るのは本当にうれしいことです。 Tôi thật là sung sướng nhìn thấy nhiều người như thế bây giờ đang phụng sự Đức Giê-hô-va ở trong trại này! |
1度は薬物依存で更生施設に入り Tôi cũng đã từng phải cai nghiện vì lạm dụng thuốc. |
自然災害で崩れた建物や 核施設内にロボットを 送り込んで 状況の確認や 放射能レベルのチェックを 行わせることができます Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
詩 133:1‐3)ガラス製の容器やアルコール飲料を大会施設に持ち込むことは許されていないことを覚えていてください。 (Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội. |
修道院の複合施設には初期のゴシック様式、赤緑色のフレスコ画、防衛のための三本の塔が含まれていた。 Khu phức hợp tu viện bao gồm các cột theo kiến trúc Gothic, các tranh tường màu đỏ trên màu xanh lá cây, và 3 tòa tháp để bảo vệ. |
この EU の施策が成功するかどうかは、WEEE を適切な廃棄物処理施設に回収するための取り組みに積極的にかかわっていただくことが鍵となります。 Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này. |
1970年代にチェルノブイリの施設での核技術主任代理を務めたグリゴルエイ・メドベデフは,その事故について,大気中に放出された「寿命の長い大量の放射性物質の量は,長期的な影響に関する限り,広島型爆弾の10倍にも匹敵する」と説明しています。 Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”. |
この施設はニューヨーク州北部 ハドソンに設立予定で レム・コールハースと共に アイデアを形にしようとしています Học viện này sẽ được mở ở Hudson, New York chúng tôi đang cố gắng xây dựng ý tưởng với kiến trúc sư Rem Koolhaas. |
都市における新しい公共施設の姿で 人々が集まって 読んだり 共有したりできます Nó là về một dạng tiện nghi công cộng mới cho thành phố, một nơi để mọi người tụ tập, đọc và chia sẻ. |
■ ベテルや支部施設を訪問するとき,服装や身だしなみについてどんな規準を守るのがよいでしょうか。 ▪ Chúng ta nên ăn mặc chải chuốt như thế nào khi viếng thăm nhà Bê-tên và các cơ sở chi nhánh? |
アーカム 保護 施設? Arkham Asylum? |
ストリートビューで世界の名所を巡ったり、絶景を眺めたりしてみませんか。 博物館や競技場、レストラン、お店などの施設の中の様子も見ることができます。 Với Chế độ xem phố, hãy khám phá các mốc địa danh trên thế giới, xem các kỳ quan thiên nhiên và tham quan các địa điểm như bảo tàng, nhà thi đấu, nhà hàng hoặc doanh nghiệp nhỏ. |
1944年10月24日、ドルドレヒト (Dordrecht) の施設でドイツ陸軍第15軍の会議が行われているところを146航空団のタイフーンが攻撃し、参謀将校17名とその他の士官55名が死亡した。 Vào ngày 24 tháng 10 năm 1944, Không đoàn 146 Typhoon tấn công một tòa nhà tại Dordrecht nơi ban tham mưu Tập đoàn quân 15 Đức đang họp, giết 17 sĩ quan tham mưu và 55 sĩ quan khác. |
15 良い業にはほかに,真の崇拝のための施設を建設し,管理することも含まれます。 15 Những việc lành khác bao hàm công trình xây dựng và bảo trì các trung tâm thờ phượng thật. |
でも 養護の必要な 思春期の子どもには もっと良いプログラムが 色々あるのです 養護施設に行く子どもの30%は 思春期でもあります Nhưng có những chương trình rất tốt cho trẻ vị thành niên chuẩn bị tham gia vào chương trình bảo trợ và 30% những trẻ được bảo trợ là trẻ vị thành niên |
禁令の結果,ブランタイアにあった支部の施設は没収され,宣教者たちは国外追放になり,地元の多くの証人たちが投獄されました。 Đất đai và tài sản của chi nhánh ở Blantyre bị tịch thu, các giáo sĩ bị trục xuất và nhiều Nhân Chứng địa phương bị bỏ tù, trong đó có tôi và Lidasi. |
それで必要になって来るのは 非侵襲的な方法です 大掛かりな機器や施設を必要としない 精度の高い 擬陽性結果を生み出さない 放射線を使わない 誰にでも適用できるものです Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến cơ thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 施設 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.