飾り物 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 飾り物 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 飾り物 trong Tiếng Nhật.

Từ 飾り物 trong Tiếng Nhật có nghĩa là đồ trang trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 飾り物

đồ trang trí

Xem thêm ví dụ

これらの人々は皆,「聖なる飾り物を着けて」エホバへの賛美をささげ,神権的秩序のうちに行進します。
Tất cả đều dâng lời khen-ngợi Đức Giê-hô-va bằng “sự trang-sức thánh” bước đi trong trật-tự thần-quyền.
その証拠に,クリスマスの時期になると世界の至る所で,キリスト降誕を描写した飾り物が数多く展示されたり,キリスト降誕劇が演じられたりします。
Sự việc này được thấy qua rất nhiều cảnh Giáng Sinh được trưng bày và những vở kịch được trình diễn khắp thế giới vào dịp Lễ Giáng Sinh.
それらは大切で 居間の飾り物ではありません
Tôi không giữ bất kỳ thứ gì trong phòng khách.
彼らの霊的な飾り物の中には,『真の義と忠節を示す,新しいクリスチャンの人格』も含まれます。( エフェソス 4:24。
Sự trang-sức thiêng-liêng gồm việc “mặc lấy người mới, tức là nhân-cách mới trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật” (Ê-phê-sô 4:24; Ga-la-ti 5:22, 23).
それでも,まことの神は大祭司の衣のすそべりに糸で作ったざくろを付けるように取り決め,またソロモンの神殿の銅の柱にはざくろの飾り物がありました。(
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã quy định lai áo của thầy tế lễ cả phải được kết những tua hình trái lựu bằng chỉ, và những cột đồng ở đền thờ do Sa-lô-môn xây cất cũng được trang trí bằng trái lựu.
物質的な必要を賄うために,木で蝶の飾り物を作って売ったり,看板をかいたりしています。
Để lo cho nhu cầu vật chất, tôi làm ra và bán những con bướm bằng gỗ dùng để trang trí và cũng nhận vẽ bảng hiệu.
「ウェブスター大学生用新辞典 第9版」は,「魔よけ」という言葉を,「(病気や魔術といった)災いから人を守る,あるいは人を助ける呪文や記号がしばしば彫り込まれた(飾り物としての)お守り」と定義しています。
Một tự điển (Webster’s Ninth Collegiate Dictionary) định nghĩa chữ “bùa” là “một vật (như để đeo hay trang hoàng) thường có ghi một câu thần chú hay một dấu hiệu nào đó để che chở người mang nó khỏi bị tai hại (như bệnh tật hay phù phép) hay để giúp người ấy”.
それでも日本では依然として飾り物のような宗教がよく目につきます。
Tuy nhiên tại Nhật tôn giáo bề ngoài vẫn còn thấy rất rõ.
自活するために,木で蝶の飾り物を作り,売っている
Để sinh sống, tôi làm ra và bán những con bướm bằng gỗ dùng để trang trí
霊的な兄弟姉妹の間の調和は,単なる飾り物よりもはるかに価値があります。
SỰ HÒA THUẬN giữa anh chị em thiêng liêng còn quí báu hơn những đồ trang trí nhiều.
それらは大切で 居間の飾り物ではありません
Tôi yêu tất cả.
ロ)すべての人々はどのように「聖なる飾り物を着けて」エホバを賛美しますか。
b) Tất cả khen-ngợi Đức Giê-hô-va trong “sự trang-sức thánh” như thế nào?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 飾り物 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.