適切な trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 適切な trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 適切な trong Tiếng Nhật.
Từ 適切な trong Tiếng Nhật có nghĩa là đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 適切な
đầy đủ
世界では約25億人が 適切なトイレを使えていません 2.5 tỉ người trên thế giới không được dùng nhà vệ sinh đầy đủ tiện nghi |
Xem thêm ví dụ
箴言 15:23)言おうとした事は消極的だ,あるいは,いま言うべきでないと思うなら,良心的に努力して語らないようにしましょう。 もっと良いのは,積極的で適切な事柄で置き換えることです。 (Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó. |
リマーケティング リストを作成してテストした後に、リマーケティング リストを編集すると、商品やサービスの広告が適切なユーザーに表示されていることを確認することができます。 Sau khi tạo và kiểm tra danh sách tiếp thị lại của mình, bạn có thể chỉnh sửa danh sách đó nếu muốn đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn tiếp cận đúng đối tượng. |
* 善くないこと,適切でないことをやめられるようにだれかを助けたいとき,どのようなアドバイスをしたらよいでしょうか。 * Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp? |
一方,火葬は全く適切で,亡くなった人の尊厳を傷つけることはないとみなす人たちもいます。 Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính. |
ロ)エホバ神について用いられる称号にはどんなものがありますか。 なぜそれらは適切ですか。 b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài? |
別の適切な訳としてどんな語がありますか。 Tại sao từ Hê-bơ-rơ được dịch là “yêu thương nhân từ” lại rất khó định nghĩa, và từ này còn có một cách dịch thích hợp nào khác nữa? |
政府自身の力で、こういった問題を適切な方向に導くこともありません。 Chính phủ không tự nhiên đưa mọi thứ đi theo quỹ đạo đúng. |
救いの儀式は,適切な鍵を持つ神権指導者によって承認されなければなりません。 Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép. |
● 異性と一緒に時間を過ごすとしたら,どんなシチュエーションが適切ですか。 ● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp? |
適切な栄養素 ホルモンや 休養がなければ 身体はダメージを受けた筋繊維を 修復することはできません Nếu không có dinh dưỡng, hormone và nghỉ ngơi hợp lý, cơ thể bạn sẽ không có khả năng sửa chữa những sợi cơ bị tổn thương. |
エラーをすべて修正し、コードが適切に動作することを確認したら、再度 try / catch ブロックを追加します。 Khi bạn đã khắc phục hết lỗi và xác minh rằng mã hoạt động chính xác, hãy thêm lại khối try/catch. |
ロケーション履歴は、位置情報サービスが [常に許可] に設定されており、App のバックグラウンド更新がオンになっている場合にのみ、適切に動作します。 Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật. |
アセットに対して適切な所有権情報が指定されるようにする方法は次のとおりです。 Dưới đây là cách đảm bảo thông tin quyền sở hữu thích hợp được chỉ định cho nội dung của bạn: |
つまり 、 氏 は 不 適切 な 、 あなた と 大丈夫 で す か ? Được không hả ngài'Không phù hợp'? |
前述の参考書はイザヤ 49章15節について,適切にもこう述べています。「 これは,旧約聖書に見られる,神の愛の表明としては,最もとまでは言えなくても,極めて強力なものである」。 Thật thích hợp khi tài liệu tham khảo được nói đến ở trên bình luận về Ê-sai 49:15: “Đây là một trong những lời diễn đạt mạnh mẽ nhất, nếu không muốn nói là mạnh nhất về tình yêu thương của Đức Chúa Trời trong Cựu Ước”. |
ウェブスターの辞典」はこの文脈における「人並みの(英語はdecent)」という語を,「適切な,満足のゆく」と定義しています。 Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”. |
他の 2 つ目の手順を設定しているかどうかに応じて、適切な手順を選択してください。 2 つ目の手順には以下のようなものがあります。 Chọn các bước phù hợp với bạn, tùy thuộc vào việc bạn đã thiết lập bước thứ hai khác chưa, ví dụ: |
ですから,霊的必要を満たす手だてや,霊的な面で有益なものと有害なものとを見分けるための適切な導きをも神が与えてくださると考えるのは当を得ています。 神は,人体を創造された際,免疫システムを備えてくださいました。 Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh. |
生徒が聖句をマスターできるように助ける計画を立てるときに,一貫性をもってマスター聖句を引用すること,適切な期待を寄せ続けること,様々な生徒の学習スタイルに合わせる方法を用いることを考慮に入れて計画するなら,あなたは生徒をよりよく助けることができるであろう。 Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
確かにそれも適切で良い解釈ですが,それだけではないように思います。 Mặc dù điều này chắc chắn là thích hợp và tốt, nhưng tôi tự hỏi là còn có nhiều điều hơn nữa về việc này không. |
また,無頓着でだらしのない身なりも適切ではありません。 Ăn mặc xộc xệch hay cẩu thả cũng không thích hợp. |
生徒は異なる言葉を用いるかもしれないが,次の真理が挙がるようにする。「 バプテスマは適切な権能を持つ人によって執行されなければならない。」( Mặc dù học sinh có thể sử dụng các từ khác nhau, nhưng họ cần nhận ra lẽ thật sau đây: Phép báp têm phải được thực hiện bởi một người nắm giữ thẩm quyền thích hợp. |
それで,適切な集会場所を提供するため,1970年から1990年までの間にマンハッタンで三つの建物が購入され,改装されました。 Thế nên, từ năm 1970 đến 1990, tổ chức đã mua rồi sửa lại ba tòa nhà tại Manhattan để làm nơi nhóm họp. |
案内係は,子どもが集会の前後に走り回ったりステージの上で遊んだりしないように親が適切に監督すべきことを,必要に応じて,思い起こさせます。 Nếu cần, anh hướng dẫn sẽ nhắc nhở cha mẹ trông chừng con cái để con không chạy quanh Phòng Nước Trời trước và sau giờ nhóm họp hoặc chơi đùa trên bục giảng. |
この点で箴言のどんな助言は適切ですか。 Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 適切な trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.