石灰 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 石灰 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 石灰 trong Tiếng Trung.
Từ 石灰 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chanh xanh, vôi, phấn, Canxi ôxít, voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 石灰
chanh xanh(lime) |
vôi(lime) |
phấn(plaster) |
Canxi ôxít(calcium oxide) |
voi(lime) |
Xem thêm ví dụ
耶利米书52:3-11)邪恶的人必“像石灰的余烬”,彻底消灭! (Giê-rê-mi 52:3-11) Những kẻ ác sẽ “như vôi đương sôi-nổi”—bị hủy diệt hoàn toàn! |
至于软泥,则会经消毒处理和加入石灰,变成肥沃的有机土。 Chất cặn ổn định được khử trùng và trộn thêm vôi để trở thành một chất hữu dụng, gồm nhiều chất dinh dưỡng cho thực vật và được gọi là chất đặc hóa sinh. |
犹太人的房屋通常都刷上白石灰。 在山顶上,成簇粉刷了的房屋挤作一团,就是在远处也清楚可见。( Vì tường nhà của người Do Thái thường được trát vữa với vôi nên cả một cụm nhà quét vôi trắng này tụm lại với nhau trên đỉnh đồi có thể dễ dàng thấy được trong phạm vi hàng dặm xung quanh đó. |
並採用 了 一大堆 的 石灰 Không tên tuổi. |
这会给这石灰砖新的特性吗? Liệu nó có làm cho khối đá vôi này có nhiều tính chất mới? |
阿摩 尼亞 , 磺酸 鹽 , 蒸餾 石灰 。 Amoniac xunfonamit, đã cất, cùng với chanh. |
数百年之后,万物纵生, 一个巨大的石灰结构形成了, 在太空上都能从很多地方看到, 表面还覆盖着薄薄的一层 这些辛勤工作的珊瑚虫。 Với hàng trăm năm với nhiều loại sinh vật, chúng ta có được một cấu trúc đá vôi đồ sộ, có thể được nhìn thấy từ vũ trụ bằng rất nhiều cách, được che phủ bởi một lớp da mỏng của hàng nghìn sinh vật chăm chỉ này. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 石灰 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.