時差 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 時差 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 時差 trong Tiếng Nhật.
Từ 時差 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Thị sai, khoảng thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 時差
Thị sai
|
khoảng thời gian
|
Xem thêm ví dụ
タイムゾーンの設定で特に注意が必要なのは、ルールの頻度設定で指定した時刻が、時差によって MCC アカウントと子アカウントとで別の日付になる場合です。 Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ. |
今 時差ボケの方はいますか? Vì vậy, những bạn ở đây ai đã từng bị "jet lag" nào? |
さてどうしたかというと カレンダーに 眠る予定を書き込んだ後 8時間の時差を利用して 材料・製造業者 見込のある取引先と 電話会議をしました Vì vậy, tôi sắp xếp giờ giấc theo lịch trình, và dành ra 8 tiếng cách biệt cho các cuộc họp từ xa với những nhà cung cấp vật liệu, nhà sản xuất và khách hàng tiềm năng. |
2年程前 マースク・ケンダル号で 渡航しました 2年程前 マースク・ケンダル号で 渡航しました それは中規模のコンテナ船で 約7000箱のコンテナを運べます 英国南岸にある フィーリックストウを出港し ここ シンガポールに到着する 5週間の航行でした 今の私が経験しているような 時差ボケはほとんどありませんでした Một vài năm trước, tôi tham gia một chuyến đi trên Maersk Kendal một tàu container cỡ trung chở gần 7,000 thùng hàng và tôi khởi hành từ Felixstowe ở bờ biển phía Nam nước Anh và tôi dừng chân ở đây ngay tại Singapore năm tuần sau đó và không bị "jet lag" (cảm giác bị lệch múi giờ) như bây giờ |
強烈 な 時差 ぼけ の よう な もの だ Nó như một sự chậm pha vậy. |
そして 何千万もの人が 時差ボケに悩まされています そして 何千万もの人が 時差ボケに悩まされています Và còn nữa, tất nhiên, hàng chục triệu người phải chịu đựng mất ngủ do lệch múi giờ, "jet lag". |
使用できるタイムゾーンは、グリニッジ標準時との時差が 1 時間単位か 30 分単位のものです。 Tất cả múi giờ phải gia tăng theo đơn vị là một giờ hoặc nửa giờ so với Giờ chuẩn Greenwich (GMT). |
娘のエリザベスは,わたしたちとは時差のある別の州に住んでいて,そのとき3歳の娘と一緒に家にいました。 Con gái của chúng tôi tên là Elizabeth, sống ở một tiểu bang khác và khác múi giờ với chúng tôi, nó đang ở nhà với đứa con gái ba tuổi. |
一方、世界的な取引を行っている場合は、国によって時差があるため、時間帯を指定する意味はあまりありません。 Nếu bạn đang bán hàng trên toàn thế giới, việc nhắm mục tiêu thời gian cụ thể có thể ít được quan tâm bởi vì luôn luôn là buổi trưa hoặc năm giờ ở nơi nào đó. |
時差 の せい で 別 の 現地 報告 を 出 し た 可能 性 が あ る Với sự chệnh lệch múi giờ, có lẽ họ đã nộp thêm 1 báo cáo. |
航空機内では同様にして 時差ぼけを克服することができます Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
あなた は その 時差 ぼけ に かか っ て な い わ Thực sự chậm pha không làm ta chảy máu, Daniel. |
また,開拓者たちは,ロッテルダムに停泊する英国船は必ず英国時間(オランダ時間と1時間の時差がある)で行動することを知りました。 ですから英国人は,英国人以外の乗組員が仕事に戻る時間に,食堂に向かいます。 Hơn nữa, những người khai thác biết được rằng tàu Anh thả neo ở Rotterdam giữ theo giờ Anh (chậm hơn Hòa Lan một giờ), vì vậy những thủy thủ người Anh đi ăn trong lúc những người không phải là dân Anh trở lại làm việc. |
時差 は どう だ ? Thế còn việc lệch múi giờ? |
異様 な 夜 の カップル 時差 ぼけ し た Tôi nghĩ rằng chúng ta có một khởi đầu khá tệ. |
家に帰りテレビをつけると ピーター・ジェニングスが まさに新世紀の幕開けを祝い そのニュースが世界中に流れていました その時ある奇妙な考えが 脳裏をよぎります 神は時差を気にしながら 何度も降臨してくるものだろうかと Tôi đi về nhà, mở ti vi lên và xem Peter Jennings thông báo một thiên niên kỷ mới chuẩn bị đến với thế giới. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 時差 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.