視察 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 視察 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 視察 trong Tiếng Nhật.
Từ 視察 trong Tiếng Nhật có nghĩa là thị sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 視察
thị sátverb ([視察]) 国家公安委員会の委員長が安倍氏が撃たれた場所を
視察します Chủ tịch Ủy ban An toàn Công cộng Quốc gia thị sát địa điểm ông Abe bị bắn |
Xem thêm ví dụ
18世紀の後半,ロシア大帝エカテリーナ2世は,自分が治める帝国の南部地域を諸外国の大使を連れて視察するという布告を出しました。 Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
ベトナム政府のこれらの課題への取り組み、および自然・気候災害に対する公共資産財政リスク管理強化を支援する世界銀行の活動の一部として、災害リスクファイナンス・保険プログラム(DRFIP)は、日本での知見共有と視察を行いました。 Chương trình khảo sát và trao đổi kiến thức tại Nhật Bản đã được tổ chức trong khuôn khổ Chương trình Bảo hiểm và Tài chính Rủi ro Thiên tai (DRFIP), nằm trong những nỗ lực của Ngân hàng Thế giới giúp Chính phủ Việt nam xử lý những thách thức nêu trên và tăng cường quản lý rủi ro tài chính cho tài sản công do rủi ro thiên tai và khí hậu gây ra,. |
大統領が研究室を訪れて 素晴らしい視察を終えた時 Và rồi ông đến thăm phòng thí nghiệm của tôi và xem xét xung quanh -- đó thực sự là 1 chuyến thăm tuyệt vời. |
ある地区建設委員会の司会者は,車椅子の生活を余儀なくされている人でしたが,二日続けて広範囲に視察しました。 Mặc dù phải di chuyển bằng xe lăn, anh chủ tịch một Ủy Ban Xây Cất Vùng đã đi thị sát khắp vùng trong hai ngày liên tục. |
1824年12月下旬と1825年1月上旬、スペインが米国に5百万ドルでフロリダを売却したおよそ5年後に、米国海軍のデイヴィッド・ポーター (David Porter) 提督がドライ・トートゥガス諸島を視察した。 Vào cuối tháng 12 năm 1824 và đầu tháng 1 năm 1825, khoảng năm năm sau khi Tây Ban Nha bán Florida cho nước Mỹ với giá 5 triệu $, David Porter là một sĩ quan Hải quân Hoa Kỳ kiểm tra các đảo Dry Tortugas. |
ワシントン DC から 私 の 友人 が 視察 に き た Tôi có vài người bạn tới từ Washington D.C. thăm cậu. |
1942年1月12日、連合艦隊参謀長の宇垣纏少将が大井を視察し、重雷装艦を使用した海軍の計画に強い不同意を示し、海軍の戦術の変更を求めた。 Ngày 12 tháng 1 năm 1942, Tổng tham mưu trưởng Hải quân Nhật Chuẩn Đô đốc Matome Ugaki thị sát chiếc Ōi, và tỏ ý phản đối kế hoạch sử dụng các tàu tuần dương-ngư lôi mới được tái trang bị, khuyến cáo thay đổi chiến thuật của Hải quân. |
パキスタン大統領のヤヒヤー・ハーンは訪問中だった中国から引き返し、11月16日に被災地域を空から視察した。 Tổng thống Pakistan Yahya Khan trở về khi công du cấp quốc gia đến Trung Quốc và thị sát khu vực thảm họa vào ngày 16 tháng 11. |
一行が川を曲がって行ってしまうと,ポチョムキンの下で働く男たちは村の張りぼてをばらして下流に運び,急いでエカテリーナの次の視察地の準備をしました。 Một khi nhóm người tham quan đi khuất sau khúc quanh của dòng sông, thì người của Potemkin thu dọn ngôi làng giả tạo và vội vã chạy đến nguồn hạ lưu để chuẩn bị cho ngôi làng kế tiếp mà Catherine sẽ đi qua. |
数週間後,完成したばかりの神殿の視察に呼ばれたときになって,前の視察で経験したことをはっきりと理解できたのです。 Cho đến khi vài tuần sau, thì tôi được mời đến tham quan ngôi đền thờ giờ đây đã hoàn tất thì sự hiểu biết của tôi về kinh nghiệm của cuộc tham quan trước trở nên rõ ràng hơn. |
私たちは現地視察しました Chúng tôi đã đến và quan sát tại chỗ. |
現地視察は、日本の災害から身をもって得た知見・経験を共有する大変有益な学習の場となりました。 Các chuyến khảo sát thực địa cũng giúp học hỏi được nhiều kinh nghiệm. |
1920年には海軍長官ジョセファス・ダニエルズと内務長官(フランクリン・K・レーンとジョン・B・ペインのいずれかはっきりしない)を乗せ、アラスカの視察旅行に向かった。 Trong năm 1920, chiếc thiết giáp hạm chuyên chở Bộ trưởng Hải quân Josephus Daniels và Bộ trưởng Nội vụ (có thể là Franklin K. Lane hoặc John B. Payne) trong một chuyến đi thị sát Alaska. |
クリスチャン・ドデューブは,「生きた細胞の視察」という本の中で,「偶然,そう,偶然だけがすべてを行ない,原始のスープから人間を生みだした」と断言しています。 Trong cuốn sách “Được hướng dẫn đi xem tế bào sống” (A Guided Tour of the Living Cell) ông Christian De Duve tuyên bố: “Do ngẫu nhiên, và chỉ do ngẫu nhiên thôi, đã làm nên tất cả, từ chất lỏng nguyên thủy tiến thành con người”. |
ある地帯監督の例を考えましょう。 エホバの証人の支部事務所の運営を視察していた時のことです。 Hãy xem gương của anh giám thị vùng đến để xem xét hoạt động của một văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
彼らは視察され,不足のあることが知られ,西暦33年にはエホバの選ばれた国民として捨て去られました。 ―マタイ 23:37‐39。 Họ đã được thanh tra và tỏ ra rất thiếu sót, cho nên vào năm 33 công nguyên, họ đã bị từ bỏ với tư cách dân tộc được Đức Giê-hô-va lựa chọn (Ma-thi-ơ 23:37-39). |
ドイツ空軍士官1名、海軍士官1名、さらに1名の造船技術者が、飛行甲板の設備の青写真を取得するため1935年の秋に日本を訪問し、さらに航空母艦赤城を視察した。 Một sĩ quan thuộc Không quân Đức, một sĩ quan hải quân và một nhà thiết kế hàng hải đã viếng thăm Nhật Bản vào mùa Thu năm 1935 để tiếp thu những bản vẽ của sàn đáp và thiết bị cùng việc khảo sát chiếc tàu sân bay Akagi. |
アフリカ中部の小規模農家を対象に そうした視察を行うと 割に合いません Đối với một hộ nông dân cỡ nhỏ ở trung Phi, bài toán viếng thăm đó đơn giản là không phù hợp. |
救援チームは事前に行なった状況視察の旅でその施設を訪れた際,高たんぱく質のクラッカーを50箱,何箱かの衣類,毛布100枚,医薬品やおもちゃなどを供給する約束をしました。 Vào một chuyến thăm dò tình hình trước đó, toán cứu trợ có viếng thăm cô nhi viện và hứa sẽ cung cấp cho các em 50 thùng bánh bích quy chứa nhiều chất protein, các thùng quần áo, 100 tấm mền, thuốc men và đồ chơi. |
4 ソドムの道徳的退廃については,ふたりのみ使いたちの視察により,生々しい証拠が挙がりました。 4 Sự thanh tra của hai thiên sứ cho thấy bằng chứng sống động là thành Sô-đôm rất đồi bại. |
7 『そのような視察を行なう,「宇宙からの訪問者たち」などいるはずがない』と言う方がおられるかもしれません。 7 Vài người có thể nói: «Dĩ nhiên là không có “khách lạ nào từ không gian” đến để thanh tra». |
国際連合人権理事会理事長のルイス・アルフォンソ・デ・アルバ(英語版)によると、ツツは「犠牲者の状況を評価し、生存者のニーズに応え、更なるイスラエルの攻撃からパレスチナ市民を守る手段についての勧告を行う」ために、パレスチナ側の領土への視察を計画した。 Theo chủ tịch Hội đồng Nhân quyền Liên Hiệp Quốc,Luis Alfonso De Alba thì Tutu dự định đi tới lãnh thổ Palestine để "đánh giá tình trạng của các nạn nhân, xem xét giải quyết các nhu cầu của những người sống sót và đưa ra các khuyến nghị về cách thức và phương tiện để bảo vệ thường dân Palestine chống lại các cuộc tấn công tiếp tục của Israel". |
採石場 の 視察 は どう だっ た ? Chuyến đi tới mỏ đá thế nào? |
当視察は、スイス経済省経済事務局(SECO)支援による中所得国災害リスクファイナンス・保険プログラムと、途上国における防災の主流化を目的とする日本-世界銀行防災共同プログラムが資金支援を行いました。 Chuyến khảo sát được sự hỗ trợ tài chính của Chương trình Tài chính và Bảo hiểm Rủi ro Thiên tai cho các Quốc gia Thu nhập Trung bình do Cục Kinh tế Nhà nước Thụy Sỹ (SECO) cùng Chương trình Lồng ghép Quản lý Rủi Ro Thiên tai tài trợ của Nhật Bản và Ngân hàng Thế giới. |
非常に強力な,優れた理知を持った訪問者たちは,ある期間すでに,人類が人類そのものと地球に対して行なってきた事柄をくまなく視察してきました。 Nhưng nhiều năm qua những khách lạ đầy quyền năng, thông minh đã thanh tra kỹ lưỡng những gì nhân loại đã gây ra cho chính họ và cho trái đất. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 視察 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.