生育率 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 生育率 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 生育率 trong Tiếng Trung.
Từ 生育率 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khả năng sinh sản, tỷ lệ sinh đẻ, sự dồi dào, sự tốt, số sinh đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 生育率
khả năng sinh sản(fertility) |
tỷ lệ sinh đẻ(birth rate) |
sự dồi dào
|
sự tốt(fertility) |
số sinh đẻ
|
Xem thêm ví dụ
在2000至2005年间,28个国家净移民要么会遏制人口下降或在自然增加(生育率减死亡率)基础上翻倍来增加人口。 Năm 2000-2005, con số nhập cư thực tại 28 quốc gia hoặc đã giúp ngăn chặn suy giảm dân số hoặc ít nhất đã giúp tăng dân số tự nhiên (sinh trừ tử). |
21世纪的德国主要政治目标包括推进欧洲统合、向可持续能源进行转移(Energiewende)、平衡预算、提升生育率及高科技主导的德国经济未来转型(“工业4.0”)。 Trong số các dự án chính trị lớn của Đức vào đầu thế kỷ XXI có tiến bộ của hội nhập châu Âu, chuyển đổi năng lượng (Energiewende) sang nguồn cung cấp năng lượng bền vững, các biện pháp nhằm tăng tỷ lệ sinh, và các chiến lược công nghệ cao nhằm chuyển đổi tương lai nền kinh tế Đức, tổng kết là Công nghiệp 4.0. |
在2000至2005年间,世界平均生育率为单位妇女2.65位孩子,相对于1950至1955年间减半(单位妇女6位孩子)。 Giai đoạn 2000-2005, tỷ suất sinh trung bình của thế giới là 2.65 trẻ em trên mỗi phụ nữ, khoảng bằng nửa mức giai đoạn 1950-1955 (5 trẻ em trên mỗi phụ nữ). |
总和生育率为每名妇女生育1.41名子女(2011年估计),即年增长率约千分之8.33,为世界最低之一。 Tỷ suất sinh là 1,41 trẻ em với mỗi phụ nữ (ước tính năm 2011), hay 8,33‰, một trong các mức thấp nhất trên thế giới. |
讓女孩接受教育也有助於社群對於醫療健康的認知、減少HIV比例、提昇營養意識、降低生育率、提昇嬰兒健康。 Việc cung cấp kiến thức cho trẻ em gái cũng đã cải thiện sự hiểu biết của cộng đồng về các vấn đề sức khỏe, làm giảm tỷ lệ nhiễm HIV, nâng cao nhận thức về dinh dưỡng, giảm tỷ lệ sinh và cải thiện sức khỏe trẻ sơ sinh. |
就中位数变量,全球生育率预期会降至单位妇女2.05位孩子。 Ở mức trung bình, tỷ suất sinh của thế giới dự đoán sẽ giảm hơn nữa xuống 2.05 trẻ em trên mỗi phụ nữ. |
虽然他们的收入差别这么大 但是生育率却几乎同步降低 Với mức thu nhập rất khác nhau, họ đều giảm như nhau đối với số trẻ em trên một phụ nữ. |
法國自2006年至2011年人口年均增長率為0.6%,移民人口生育率為人口增長的主要因素,於2010年,法國本土27%的新生兒中至少有父母一方為外國出生,並有24%新生兒的父母至少一方出生於歐洲以外地區。 Nhập cư cũng là một yếu tố đóng góp lớn vào xu hướng này; trong năm 2010, 27% số trẻ sinh tại Chính quốc Pháp có ít nhất một cha/mẹ sinh tại nước ngoài và 24% có ít nhất một cha/mẹ sinh bên ngoài châu Âu (cha mẹ sinh tại các lãnh thổ hải ngoại được xem là sinh tại Pháp). |
生育率开始降低。印度所处的正是这一阶段 Và đất nước Ấn Độ đang phải trải qua những sự việc đó. |
人口金字塔底部狭窄,直到15-19岁年龄组迅速增加,表明总生育率迅速下降。 Tháp dân số của họ có đáy hẹp với gia tăng nhanh chóng cho đến nhóm 15-19 tuổi, biểu thị một sự suy giảm số lượng tuyệt đối các ca sinh từ năm 1980. |
因为在同一时期内 生育率下降了 平均寿命增加了 那个用来表示 人口年龄分布的金字塔形 底部的年轻人口总是很多 延伸到老龄人口的尖顶 那些是成功存活到高龄的人 (人口金字塔)形状发生了改变 变成了长方形 Và bởi vì tỷ lệ sinh đang giảm cùng giai đoạn mà tuổi thọ tăng lên, Cái kim tự tháp mà đã luôn luôn đại diện cho các nhóm tuổi trong dân số, với nhiều người trẻ tuổi ở dưới cùng thon dần đến một đỉnh nhỏ chỉ lượng người lớn tuổi còn sống đã bị định hình lại thành một hình chữ nhật. |
随着医疗体系的完善 婴儿死亡率的下降 生育率开始降低。印度所处的正是这一阶段 Vì chăm sóc y tế cải thiện, vì tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh giảm, tỉ lệ sinh bắt đầu giảm dần. |
从整体来看,世界单位妇女生育率从1950年的5.02降至2005年的2.65。 Với toàn thế giới, số lượng trẻ em được sinh ra trên mỗi phụ nữ đã giảm từ 5.02 xuống 2.65 trong giai đoạn 1950 và 2005. |
那么一起来看看 X轴是生育率,每个妇女的育儿数 Vì thế, đây là những gì tôi trình bày. |
那么一起来看看 X轴是生育率,每个妇女的育儿数 从每人1,2,3,4胎,到8胎 Tôi đề tỉ lệ sinh ở đây: số trẻ em trên một phụ nữ, một, hai, ba, bốn, đến tám trẻ em trên một phụ nữ. |
现在,少数发展中国家生育率正在下降;若没有移民,许多发达国家实际人口会下降。 Các tỷ lệ sinh hiện đang giảm ở mức độ thấp tại các nước đang phát triển, trong khi dân số thực tại nhiều nước phát triển sẽ giảm nếu không có nhập cư. |
在雅加达和西爪哇,人口高峰在20-24岁年龄组,这表明生育率的下降早在1975年就开始了。 Tại Jakarta và Tây Java, dân số đạt đỉnh trong nhóm 20-24 tuổi, biểu thị suy giảm tỷ suất sinh từ năm 1975. |
一个在印度南部和西部 2015年将达到最高峰 因为该地区的生育率 已与西欧国家基本持平 Một là ở phía Nam và phía Tây của Ấn Độ, đang dần trở nên đông đúc vào năm 2015, vì một phần khu vực của nước Ấn có tỉ lệ sinh hầu như tương đương với một phần khu vực phía Tây Châu Âu. |
人口学家彼得·麦当劳和丽贝卡·基彭称:“生育率进而跌至更替水平之下,甚至连人口零增长都需要增加每年净移民水平来维持。 Các nhà nhân khẩu học Peter McDonald và Rebecca Kippen nhận định, "o sinh suất hạ thấp xa dưới mức thay thế, mức di cư thuần thường niên cần phải đặc biệt tăng cao để duy trì mục tiêu tăng trưởng dân số ở mức thậm chí zero". |
自1970年代起,德国的死亡率持续高于其生育率,但自2010年代以来其生育率和移民率有一定提升,受优良教育的移民数量尤有提升。 Tuy nhiên, Đức đang chứng kiến tỷ lệ sinh và tỷ lệ nhập cư gia tăng bắt đầu trong thập niên 2010, đặc biệt là tăng số lượng người nhập cư có học thức. |
X轴是生育率,每个妇女的育儿数 Y轴是平均寿命年数 Ở đây là tỉ lệ sinh sản -- số trẻ sinh ra trên mỗi phụ nữ -- và đằng kia là tuổi thọ tính bằng năm. |
许多国家人口增长率高,但总和生育率低,这是因为过去高人口增长率将人口扯向年青族群,这样人口随着更多年轻人步入成年而持续增长。 Nhiều quốc gia có tỷ lệ tăng trưởng dân số cao nhưng có tỷ suất sinh thấp bởi sự tăng trưởng dân số cao trong quá khứ khiến tuổi nhân khẩu thường thấp, vì thế dân số vẫn tăng khi thế hệ trẻ đến tuổi sinh sản. |
据《1997年世界儿童状况》指出,撒哈拉沙漠以南地区的生育率是世上最高的,当地的一般妇女都生大约六个儿女。 Nơi đó, trung bình một người đàn bà sinh sáu đứa con. |
这是一个令人惊奇的进步 从每个妇女生育7个孩子 它们的生育率一直下降到每个妇女生育4到5个孩子 Đó là sự tiến bộ kì điệu, từ bảy trẻ em trên một phụ nữ, họ đã giảm đến từ 4-5 trẻ em. |
(掌声) 然后这些国家,从这里的美国开始 人均收入为$40,000 法国,俄罗斯,伊朗 墨西哥,土耳其,阿尔及利亚(北非国家) 印度尼西亚,印度 然后一直到孟加拉国和越南 这两个国家的人均年收入不到美国的5%。 但是和美国的妇女平均生育率一样 (Vỗ tay) Và những nước từ Hoa Kỳ ở đây, với 40,000 dô-la trên đầu người, Pháp, Nga, Iran, Mexico, Thổ Nhĩ Kỳ, Algeria, Indonesia, Ấn Độ cho đến Bangladesh và Việt Nam, những nước có thu nhập trên đầu người ít hơn 5 phần trăm so với Hoa Kỳ và có bằng số trẻ em trên một phụ nữ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 生育率 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.