聖堂 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 聖堂 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 聖堂 trong Tiếng Trung.
Từ 聖堂 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lăng, mộ, điện, đền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 聖堂
lăngnoun |
mộnoun |
điệnnoun |
đềnnoun |
Xem thêm ví dụ
2为了建造我的a家宅,为了锡安的奠基,为了圣职,也为了我教会会长团的债务。 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
撒但设法用狡计使我们跟上帝的爱隔绝,使我们不再分别为圣,不再能够促进耶和华的崇拜。——耶利米书17:9;以弗所书6:11;雅各书1:19。 Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19). |
這是發表在〈聖餐的行為與意義〉(Aktion oder Brauch des Nachtmahls)。 Zwingli cho ấn hành quyển Aktion oder Brauch des Nachtmahls (Thực hành và Tập quán Lễ Tiệc Thánh). |
摩西信心坚强,渴望遵行上帝的旨意,进圣幕时无需用帕子蒙脸。 Khi vào đền tạm, ông đã không che mặt. |
持有神圣圣职的弟兄们,不论我们谈的是家庭教导、是看顾,是个人的圣职任务,还是其他名称,这才是我们所讲的精髓。 Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới. |
这些事件会显扬耶和华的圣名达到前所未见的地步,并且奠下根基使地上万族在最后均能得福。 Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất. |
他“在圣处和真帐幕做公仆[利图尔戈斯];这个帐幕是耶和华搭的,不是人搭的”。( Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”. |
在19世纪和20世纪的早期,阿根廷政府支持了欧洲移民们居住在这个国家的布宜诺斯艾利斯地区以外的地方;在1856年到1875年之间,各个民族的移民们的定居点被建立在了圣菲与恩特雷里奥斯之间,其数量不下于34个。 Vào thế kỷ 19-20, chính phủ Argentina khuyến khích việc người nhập cư từ châu Âu đến để cư trú tại vùng ngoài Buenos Aires; từ năm 1856 đến 1875, 34 điểm dân cư của người nhập cư từ nhiều quốc gia được thiết lập ở Santa Fe và Entre Ríos. |
这种圣香由四种香料调配而成。( Đức Chúa Trời dặn phải dùng bốn loại hương trong công thức hòa hương. |
圣盔 谷 过去 救过 他们 Helm's Deep đã từng cứu họ trong quá khứ. |
1829年5月15日,约瑟•斯密和奥利佛•考德里,在宾夕法尼亚,哈默尼附近的苏克含纳河边,接受亚伦圣职的按立〔History of the Church, 1:39–42〕。 Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42). |
他那荣耀的圣名将会获得洗雪! Danh vinh hiển của Ngài sẽ được nên thánh! |
這是 在 聖 天使 鎮 。 Nó đang ở trong thị trấn San angel. |
1876年,经过圣会议批准,圣经全书,包括《希伯来语圣经》及《希腊语圣经》,终于译成俄语。 这部圣经一般称为《圣会议译本》。 Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo. |
22 因此彼得说:“他们一度确切认识正义的路,后来竟然转离了传给他们的圣诫命,倒不如没有确切认识还好。 22 Vì thế, Phi-e-rơ nói: “Chúng nó đã biết đường công-bình, rồi lại lui đi về lời răn thánh đã truyền cho mình, thế thì thà rằng không biết là hơn. |
“弟兄们,我们凭着耶稣的血,大可放胆踏上通往至圣所的路。”( 希伯来书10:19) “Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19. |
遵守圣约的男女,都会想办法保守自己不沾染世俗,不让任何事阻挡他们获得救主的能力。 Những người tuân giữ giao ước tìm cách giữ mình khỏi tì vết của thế gian, do đó sẽ không có điều gì ngăn cản sự tiếp cận của họ với quyền năng của Đấng Cứu Rỗi. |
可是,约珥的预言所说的圣战并不是列国中的一场战争。 Tuy nhiên, thánh chiến theo lời tiên tri của Giô-ên không phải là cuộc chiến tranh giữa các nước. |
当时,爱尔兰圣公会的七个主教跟法官一起主持审讯,他们不许埃姆林自辩。 Ngồi cùng với các quan tòa là bảy giám mục của Giáo hội Ai Len. |
他说当他切身体会时, 他感受到了圣神的敬畏。 Và nói rằng khi trải qua nó, ông cảm thấy nể phục. |
启示录4:11)这样,耶和华的名就会彰显为圣,撒但的谎话就会暴露无遗,上帝的旨意就会“在地上实现,像在天上一样”。( 马太福音6:10) (Khải-huyền 4:11) Qua đó, danh Ngài sẽ được nên thánh, Sa-tan bị vạch mặt là kẻ nói dối, và ý định của Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện “ở đất như trời”.—Ma-thi-ơ 6:10. |
保罗受圣灵启示,致信给真正的圣民 Phao-lô viết những lá thư được soi dẫn cho các thánh chân chính |
111看啊,a大祭司要旅行,长老也要旅行,较小圣职的b祭司也一样;但是c执事和d教师要被指派去e看顾教会成员,作教会的常驻事工人员。 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
那些在思想、感觉、行为上不洁净的人,或贬低自己的妻子或儿女的人,我担心他们会因此阻断了圣职能力。 Tôi lo lắng về tất cả những người nào không được thanh khiết trong những ý nghĩ, cảm nghĩ, hoặc hành động của họ hoặc những người xem thường vợ hoặc con cái của họ, do đó đã ngăn chặn quyền năng của chức tư tế. |
这样,耶和华的圣名就不致蒙污,他子民的美好声誉也不致受损。( Việc khai trừ đem lại lợi ích gì? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 聖堂 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.